Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thiên vị (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thiên vị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thiên vị (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thiên vị”
Thiên vị |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
đối xử nghiêng về một phía, không công bằng với cả hai bên. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiên vị”
- Từ đồng nghĩa của từ “thiên vị” là: thành kiến, bất công, phân biệt
- Từ trái nghĩa của từ “thiên vị” là: công bằng, nghiêm minh
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiên vị”
- Đặt câu với từ “thiên vị”:
+ Bác em rất thiên vị anh con trai.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thiên vị”:
+ Cô giáo khuyên chúng tôi nên bỏ qua thành kiến và đánh giá người khác một cách công bằng.
+ Cô ấy cảm thấy bất công khi làm việc chăm chỉ nhưng không được công nhận.
+ Cô giáo hướng dẫn học sinh cách phân biệt giữa danh từ và động từ trong câu.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thiên vị”:
+ Anh ấy luôn cố gắng giải quyết mọi vấn đề một cách công bằng và hợp lý.
+ Ông ấy là một vị quan nghiêm minh, luôn xử lý công việc một cách chính trực và công tâm.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)