Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thô bạo (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thô bạo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thô bạo (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thô bạo”
Thô bạo |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có những hành vi, cử chỉ mạnh mẽ, hung hăng gây đau đớn cho người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thô bạo”
- Từ đồng nghĩa của từ “thô bạo” là: cọc cằn, cục súc, cục cằn, khô khan
- Từ trái nghĩa của từ “thô bạo” là: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thô bạo”
- Đặt câu với từ “thô bạo”:
+ Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thô bạo”:
+ Cô ấy không thích nói chuyện với những người có thái độ cục súc và thiếu tôn trọng.
+ Đất ở sa mạc rất khô khan.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thô bạo”:
+ Cô ấy có giọng nói nhẹ nhàng.
+ Sau những ồn ào của thành phố, tôi cảm thấy thư giãn và bình yên khi về thăm quê.
+ Cô ấy luôn cư xử một cách đúng mực và lịch thiệp trong mọi tình huống.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)