Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thỏa thích (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thỏa thích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thỏa thích (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thỏa thích”
Thỏa thích |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái cảm xúc vui vẻ, mãn nguyện khi được làm điều mình thích mà không bị gò bó hay ràng buộc. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thỏa thích”
- Từ đồng nghĩa của từ “thỏa thích” là: mãn nguyện, thoải mái, tự do, hả hê
- Từ trái nghĩa của từ “thỏa thích” là: bất mãn, gò bó, ràng buộc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thỏa thích”
- Đặt câu với từ “thỏa thích”:
+ Tôi muốn được thỏa thích làm những điều mình muốn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thỏa thích”:
+ Dù không có nhiều tiền bạc, nhưng với một gia đình hạnh phúc, họ luôn cảm thấy mãn nguyện.
+ Đấu tranh cho tự do của đất nước.
+ Các bạn nhỏ cười rất hả hê khi đội của mình giành chiến thắng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thỏa thích”:
+ Tôi thấy một số học sinh có thái độ bất mãn vì bài kiểm tra quá khó.
+ Cô ấy luôn bị bố mẹ gò bó.
+ Không nên ràng buộc con cái nhiều quá.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)