Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thống nhất (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thống nhất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thống nhất (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thống nhất”
Thống nhất |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
sự hợp lại thành một khối có những đặc điểm phù hợp với nhau và được điều hành dưới sự quản lí chung. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thống nhất”
- Từ đồng nghĩa của từ “thống nhất” là: đoàn kết, kết đoàn, hợp lực, hợp nhất
- Từ trái nghĩa của từ “thống nhất” là: chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thống nhất”
- Đặt câu với từ “thống nhất”:
+ Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thống nhất”:
+ Hợp lực cùng nhau, các con sẽ mạnh mẽ hơn là tách ra.
+ Lớp em rất đoàn kết.
+ Các nước cần hợp nhất lại để chống dịch.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thống nhất”:
+ Anh ta không thích những người chia bè kéo phái, vì điều này chỉ tạo ra sự chia rẽ và mất đoàn kết.
+ Đội bóng chơi chia rẽ nên phải chịu thất bại.
+ Phân biệt giới tính là đã diễn ra từ rất lâu và ở nhiều nơi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)