Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thua cuộc (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thua cuộc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thua cuộc (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thua cuộc”
Thua cuộc |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
không đạt được mục tiêu đề ra trong một cuộc thi hay một cuộc tranh chấp nào đó. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thua”
- Từ đồng nghĩa của từ “thua” là: thất bại, bại trận, thất vọng, bất thành
- Từ trái nghĩa của từ “thua” là: chiến thắng, thành công, thành đạt, đạt được, hoàn thành, chinh phục.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thua”
- Đặt câu với từ “thua”:
+ Kẻ địch đã thua cuộc trước đội quân hùng mạnh của ta.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thua”:
+ Dù gặp nhiều thất bại trong sự nghiệp, cô ấy vẫn không bỏ cuộc và luôn kiên trì theo đuổi ước mơ.
+ Chúng tôi đều cảm thấy thất vọng khi dự án lớn gặp phải quá nhiều khó khăn và không đạt được kết quả như kỳ vọng.
+ Mặc dù chuẩn bị rất kỹ lưỡng, cuộc đàm phán giữa hai công ty vẫn bất thành do sự khác biệt trong quan điểm.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thua”:
+ Đội chúng tôi đã chiến thắng trong trận đấu hôm qua.
+ Cô ấy đạt được thành công nhờ vào sự kiên trì.
+ Tôi hy vọng mình sẽ thành đạt hơn trong năm nay.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)