Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiếc nuối (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tiếc nuối chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiếc nuối (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tiếc nuối”
Tiếc nuối |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
cảm giác hối hận sau khi mắc một sai lầm nào đó. Cảm giác ngậm ngùi trước những điều tốt đẹp đã qua. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiếc nuối”
- Từ đồng nghĩa của từ “tiếc nuối” là: hối tiếc, hối hận, ngậm ngùi
- Từ trái nghĩa của từ “tiếc nuối” là: mãn nguyện, hài lòng, thỏa mãn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiếc nuối”
- Đặt câu với từ “tiếc nuối”:
+ Cô ấy nuối tiếc vì đã không theo đuổi ước mơ của mình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tiếc nuối”:
+ Họ ân hận ngày trước không cố gắng học tập.
+ Tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tiếc nuối”:
+ Con cái thành đạt là cha mẹ đã mãn nguyện.
+ Em chưa hài lòng với bản thân vì em còn rụt rè, thiếu tự tin.
+ Chủ buộc phải thỏa mãn yêu sách của thợ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)