Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Toan tính (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Toan tính chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Toan tính (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Toan tính”
Toan tính |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
suy nghĩ, tính toán nhằm thực hiện việc gì. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Toan tính”
- Từ đồng nghĩa của từ “toan tính” là: suy tính, âm mưu, thủ đoạn, mưu đồ, gian xảo, xảo quyệt, xảo trá.
- Từ trái nghĩa của từ “toan tính” là: thiện chí, thiện ý, thật thà, chân thành, thành tâm.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Toan tính”
- Đặt câu với từ “toan tính”:
+ Mụ phù thủy độc ác đã toan tính âm mưu hãm hại công chúa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “toan tính”:
+ Những thủ đoạn mà anh ta sử dụng để đạt được mục đích đều rất tinh vi và khó phát hiện.
+ Nhờ mưu kế sắc sảo, anh ấy đã lật ngược tình thế và giành chiến thắng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “toan tính”:
+ Chúng tôi cảm nhận được thiện ý từ lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy trong lúc khó khăn.
+ Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến
+ Hai người ấy yêu nhau rất chân thành và không lừa dối nhau
+ Với lòng thành tâm, cô ấy luôn giúp đỡ mọi người mà không hề mong đợi điều gì đáp lại.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)