Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trắng trẻo (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trắng trẻo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trắng trẻo (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Trắng trẻo”
Trắng trẻo |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Trắng và xinh đẹp. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trắng trẻo”
- Từ đồng nghĩa của từ “trắng trẻo” là: trắng nõn, trắng bóc, trắng muốt
- Từ trái nghĩa của từ “trắng trẻo” là: đen thui, đen sì, ngăm ngăm
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trắng trẻo”
- Đặt câu với từ “trắng trẻo”:
+ Cô ấy rất trắng trẻo và xinh xắn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trắng trẻo”:
+ Làn da trắng nõn trắng nà.
+ Nước da của Hoa trắng như trứng gà bóc, khiến tôi thấy rất ghen tị.
+ Chiếc váy cưới cô dâu mặc hôm nay trắng muốt, nổi bật giữa buổi tiệc sang trọng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trắng trẻo”:
+ Cửa hàng bị cháy đen thui.
+ Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay.
+ Nước da của bố em hơi ngăm ngăm đen.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)