Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trong sáng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trong sáng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trong sáng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Trong sáng”
Trong sáng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
rất trong và sáng, không bị vướng mắc một vật thể gì; tâm hồn ngây thơ và hồn nhiên. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trong sáng”
- Từ đồng nghĩa của từ “trong sáng” là: trong veo, trong vắt, ngây thơ, thuần khiết, non dại, non nớt.
- Từ trái nghĩa của từ “trong sáng” là: mờ mịt, tối tăm, vẩn đục, tinh vi, tinh ranh, xảo trá, gian trá, nham hiểm
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trong sáng”
- Đặt câu với từ “trong sáng”:
+ Đôi mắt trong sáng của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.
+ Tâm hồn cô ấy trong sáng như một đứa trẻ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trong sáng”:
+ Giọt sương trong veo như viên ngọc.
+ Dòng nước suối trong vắt chạy qua từng khe đá.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trong sáng”:
+ Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi.
+ Con sông trở nên vẩn đục sau cơn mưa lớn, làm ảnh hưởng đến chất lượng nước sinh hoạt của người dân.
+ Nét vẽ rất tinh vi.
+ Bà ta có nụ cười nham hiểm.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)