Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trung thực (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trung thực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trung thực (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Trung thực”
Trung thực |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Thẳng thắn, thật thà. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Trung thực”
- Từ đồng nghĩa với Trung thực là: thành thật, chân thật, minh bạch, thật thà.
- Từ trái nghĩa với Trung thực là: gian dối, xảo trá, lừa dối, không thành thật.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Trung thực”
- Đặt câu với từ Trung thực:
+ Chúng ta cần phải trung thực trong mọi tình huống.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Trung thực:
+ Mong anh hãy thành thật khai báo.
+ Cậu bé ấy rất thật thà.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với Trung thực:
+ Anh ta bị mọi người tẩy chay vì hành động gian dối của mình.
+ Tôi đã lừa dối chị gái mình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)