Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tuyệt chủng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tuyệt chủng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tuyệt chủng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tuyệt chủng”
Tuyệt chủng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
bị mất hẳn nòi giống. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tuyệt chủng”
- Từ đồng nghĩa của từ “tuyệt chủng” là: bại vong, tiêu vong, diệt vong, tuyệt diệt, tiêu tan.
- Từ trái nghĩa của từ “tuyệt chủng” là: tồn tại, sống sót, bất diệt, bất tử, trường tồn, vĩnh cửu, vĩnh hằng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tuyệt chủng”
- Đặt câu với từ “tuyệt chủng”:
+ Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.
+ Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tuyệt chủng”:
+ Cơn bão đã khiến nhiều người tiêu vong.
+ Tài sản của gia đình cô ấy đã tiêu tan sau vụ cháy lớn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tuyệt chủng”:
+ Những truyền thống tồn tại suốt hàng nghìn năm.
+ Nhờ sự giúp đỡ của mọi người, cô ấy đã sống sót qua cơn bạo bệnh.
+ Tình yêu giữa họ được coi là bất diệt qua thời gian.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)