Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vắng tanh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vắng tanh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vắng tanh (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Vắng tanh”
Vắng tanh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
vắng đến mức như không có chút biểu hiện nào của hoạt động con người. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vắng tanh”
- Từ đồng nghĩa của từ “vắng tanh” là: vắng vẻ, thưa thớt, vắng ngắt, hiu quạnh, tĩnh mịch.
- Từ trái nghĩa của từ “vắng tanh” là: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc, tấp nập, sầm uất, nườm nượp.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vắng tanh”
- Đặt câu với từ “vắng tanh”:
+ Con đường làng vào ban đêm vắng tanh không một bóng người.
+ Con đường ấy luôn vắng tanh và không có người qua lại.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vắng tanh”:
+ Con đường này buổi sáng sớm vắng vẻ đến lạ, chỉ có tiếng sóng vỗ và gió biển thổi nhè nhẹ.
+ Sáng sớm tinh mơ, con đường làng vắng vẻ, hiu quạnh.
+ Đêm khuya tĩnh mịch quá.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vắng tanh”:
+ Tiếng chim hót rộn ràng khắp khu vườn.
+ Cảnh ngày chợ tết mới đong đúc làm sao.
+ Phiên chợ tấp nập từ sáng đến trưa.
+ Khu phố này sầm uất quá.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)