Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vinh quang (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vinh quang chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vinh quang (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Vinh quang”
Vinh quang |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có giá trị tinh thần cao, đem lại niềm tự hào chính đáng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vinh quang”
- Từ đồng nghĩa của từ “vinh quang” là: quang vinh, vẻ vang, vinh dự
- Từ trái nghĩa của từ “vinh quang” là: nhục, nhục nhã
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vinh quang”
- Đặt câu với từ “vinh quang”:
+ Vinh quang gia tộc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vinh quang”:
+ Đánh giặc cứu nước là một nhiệm vụ quang vinh.
+ Chiến thắng Điện Biên Phủ là một trong những trang sử vẻ vang của lịch sử dân tộc.
+ Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vinh quang”:
+ Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)
+ Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)