Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vội vàng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vội vàng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vội vàng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Vội vàng”
Vội vàng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái hành động nhanh chóng, gấp gáp. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vội vàng”
- Từ đồng nghĩa của từ “vội vàng” là: nhanh chóng, hối hả, vội vã, gấp gáp, cuống quýt.
- Từ trái nghĩa của từ “vội vàng” là: chậm rãi, bình thản, ung dung, điềm tĩnh, thong thả.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vội vàng”
- Đặt câu với từ “vội vàng”:
+ Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vội vàng”:
+ Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành dự án này.
+ Cậu bé hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.
+ Cậu đừng cuống quýt lên như thế, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vội vàng”:
+ Cô ấy chậm rãi đọc từng trang sách, nghiền ngẫm từng câu chữ.
+ Cuộc sống bình thản, giản dị mang lại cho ta niềm vui.
+ Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)