Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vui tính (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vui tính chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vui tính (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Vui tính”
Vui tính |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có tính cách luôn luôn vui vẻ, hay gây cười. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vui tính”
- Từ đồng nghĩa của từ “vui tính” là: hài hước, khôi hài.
- Từ trái nghĩa của từ “vui tính” là: tẻ nhạt, nhạt nhẽo.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vui tính”
- Đặt câu với từ “vui tính”:
+ Cậu ấy là người rất vui tính.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vui tính”:
+ Nam có tính cách rất hài hước.
+ Vở kịch này thật khôi hài, khán giả ở dưới ai cũng thích thú.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vui tính”:
+ Quyển truyện tớ đang đọc rất tẻ nhạt.
+ Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)