Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vượt trội (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vượt trội chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vượt trội (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Vượt trội”
Vượt trội |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
đạt được điều gì đó vượt hẳn lên mức bình thường, vượt lên trên kỳ vọng ban đầu. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vượt trội”
- Từ đồng nghĩa của từ “vượt trội” là: bội thu, trúng mánh, xuất sắc, nổi trội
- Từ trái nghĩa của từ “vượt trội” là: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu, kém cỏi.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vượt trội”
- Đặt câu với từ “vượt trội”:
+ Cậu ấy có thành tích học tập vượt trội so với các bạn cùng lớp.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vượt trội”:
+ Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.
+ Chúng ta năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.
+ Đội tuyển Việt Nam đã thi đấu xuất sắc và giành chiến thắng trước đối thủ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vượt trội”:
+ Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.
+ Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.
+ Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)