Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xấu xí (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xấu xí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xấu xí (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Xấu xí”
Xấu xí |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xấu xí”
- Từ đồng nghĩa của từ “xấu xí” là: xấu, khó coi.
- Từ trái nghĩa của từ “xấu xí” là: xinh đẹp, xinh xắn, xinh xẻo, ưa nhìn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xấu xí”
- Đặt câu với từ “xấu xí”:
+ Bộ quần áo này thật xấu xí.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xấu xí”:
+ Chữ viết của em rất xấu
+ Dáng điệu của cô ta thật khó coi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xấu xí”:
+ Em bé có gương mặt xinh xắn, dễ thương.
+ Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)