Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yêu mến (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Yêu mến chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yêu mến (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Yêu mến”
Yêu mến |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
Chỉ tình cảm tốt đẹp, quý trọng và gắn bó dành cho ai đó hoặc điều gì đó. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Yêu mến”
- Từ đồng nghĩa với yêu mến là: thương yêu, quý mến, yêu quý, trân trọng.
- Từ trái nghĩa với yêu mến là: ghét bỏ, thờ ơ, căm ghét.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “yêu mến”
- Đặt câu với từ yêu mến:
+ Mọi người trong làng đều yêu mến bác vì bác luôn giúp đỡ mọi người.
+ Học sinh rất yêu mến cô giáo vì cô giảng bài dễ hiểu và quan tâm đến từng bạn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với yêu mến:
+ Tôi luôn quý mến anh ấy vì tính cách chân thành và nhiệt tình.
+ Chúng tôi yêu quý ngôi trường này vì nơi đây có nhiều kỷ niệm đẹp.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với yêu mến:
+ Anh ta ghét bỏ tất cả những ai không ủng hộ ý kiến của mình.
+ Sự thờ ơ của bạn bè khiến cậu ấy cảm thấy cô đơn và buồn bã.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)