Từ láy Gắng gượng. Đặt câu với từ láy Gắng gượng (hay nhất)

Bài viết từ láy Gắng gượng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ láy Gắng gượng. Đặt câu với từ láy Gắng gượng (hay nhất)

Quảng cáo

1. Từ láy Gắng gượng: từ loại, nghĩa của từ

Gắng gượng

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Chỉ sự cố gắng, nỗ lực, chịu đựng hoặc gắng sức làm một việc gì đó trong tình trạng khó khăn, mệt mỏi.

2. Đặt 5 câu với từ láy Gắng gượng

- Anh ấy bị ốm nhưng vẫn gắng gượng đi làm.

- Dù rất đau lòng, cô ấy vẫn gắng gượng mỉm cười.

- Dù rất mệt, tôi vẫn gắng gượng hoành thành bài tập trước hạn.

- Cô giáo bị cảm nhưng vẫn gắng gượng lên lớp giảng bài cho họ sinh.

- Sau cú sốc mất người thân, cô ấy cố gắng gượng để tiếp tục cuộc sống.

Quảng cáo

Xem thêm các từ láy hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học