Từ láy Lóng ngóng. Đặt câu với từ láy Lóng ngóng (hay nhất)

Bài viết từ láy Lóng ngóng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ láy Lóng ngóng. Đặt câu với từ láy Lóng ngóng (hay nhất)

Quảng cáo

1. Từ láy Lóng ngóng: từ loại, nghĩa của từ

Lóng ngóng

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Nghĩa 1: Hành động, cử chỉ vụng về, lúng túng như không còn tự điều chỉnh được.

- Nghĩa 2: Loay hoay không biết làm gì hoặc không yên tâm làm việc gì.

2. Đặt 5 câu với từ láy Lóng ngóng

- Nghĩa 1: Cậu bé lóng ngóng cầm đôi đũa khi lần đầu tập ăn.

- Nghĩa 1: Tôi lóng ngóng mãi mà chưa buộc được dây giày.

- Nghĩa 1: Bà cụ lóng ngóng mãi chưa cậy được hộp thịt.

- Nghĩa 2: Ngày đầu đi làm nên anh ấy hơi lóng ngóng.

- Nghĩa 2: Cô gái lóng ngóng không biết giải thích sao cho bố mẹ về việc mình đã làm.

Quảng cáo

Xem thêm các từ láy hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học