Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 10, 11

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Hello trang 10, 11 trong Hello sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Hello.

Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 10, 11

Quảng cáo

Vocabulary

Hobbies

1 (trang 10 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Label the pictures. Use the words from the list. Then listen and check.(Dán nhãn cho tranh. Sử dụng các từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)

travel                      • cook              • dance                      • do the gardening                    • paint                       • play computer games                      • read

• play the guitar                                • swim                        • take photos

Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 10, 11

Đáp án:

1. travel

2. take photos

3. dance

4. swim

5. do the gardening

6. play the guitar

7. paint

8. read

9. play computer game

10. cook

Quảng cáo


Hướng dẫn dịch:

1. đi du lịch

2. chụp hình

3. nhảy

4. bơi

5. làm vườn

6. chơi ghi-ta

7. vẽ

8. đọc

9. chơi trò chơi điện tử

10. nấu ăn

2 (trang 10 SGK Tiếng Anh 10 Bright): What are your hobbies? Talk with your friend. (Sở thích của bạn là gì? Nói với bạn của bạn.)

A: I like playing the guitar. What about you?

B: I like traveling.

Gợi ý:

1. A: I like taking photos. What about you?

B: I like swimming.

2. A: I like dancing. What about you?

B: I like doing the gardening.

Hướng dẫn dịch:

A: Tớ thích đánh đàn ghi – ta. Còn cậu thì sao?

B: Mình thích đi du lịch.

Quảng cáo

1. A: Tớ thích chụp hình. Còn cậu thì sao?

B: Mình thích bơi lội.

2. A: Tớ thích nhảy. Còn cậu thì sao?

B: Mình thích làm vườn.

Food & Drinks

3 (trang 10 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Put the food/drinks in the list under the categories. Then listen and check. (Đặt đồ ăn / thức uống trong danh sách vào các danh mục. Sau đó nghe và kiểm tra.)

cheese

yoghurt

strawberries

bread

onions

lettuce

lemonade

rice

chicken

noodles

orange juice

tea

oranges

carrots

butter

lemons

meat

milk

fish

 

Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 10, 11

Quảng cáo

Đáp án:

Grain

bread, rice, noodle

Dairy products

cheese, yoghurt, butter, milk.

Vegetables

carrots, onions, lettuce.

Fruit

oranges, strawberries, lemons.

Animal products

chicken, fish, meat.

Drinks

tea, lemonade, orange juice.

Hướng dẫn dịch:

Sản phẩm làm từ hạt thóc, bột mì

bánh mì, cơm, mì

Các sản phẩm làm từ sữa

phô mai, sữa chua, bơ, sữa

Rau củ

cà rốt, hành, rau xà lách

Trái cây

quả cam, quả dâu, quả chanh

Các sản phẩm từ động vật

gà, cá, thịt

Đồ uống

trà, nước chanh, nước cam

4 (trang 10 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)

I usually have bread and milk for breakfast.

I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.

Gợi ý:

I have rice, meat and vegetables for lunch. I have noodles and milk for dinner.

Hướng dẫn dịch:

Tớ thường ăn bánh mì và uống sữa vào bữa sáng.

Tớ thường ăn cơm với thịt và rau xà lách vào bữa trưa. Tối tớ ăn mì.

Tớ thường ăn cơm với thịt và rau vào bữa trưa. Còn bữa tối tớ ăn mì và uống sữa.

Grammar

like / love / hate + -ing form

5 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Use the verbs in the list and the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng các động từ trong danh sách và các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

• paint          • play           • swim              • take                 • travel

1. Donald hates playing computer games. (hate)

2. Miriam ___________________ around the world. (like)

3. Sam ___________________ in his free time. This painting is his. (love)

4. Lina and Mike ___________________ photographs. (not/like)

5. Sue ___________________ in the sea. (love)

Đáp án:

2. likes traveling

3. loves painting

4. don’t like taking

5. loves swimming

Hướng dẫn dịch:

1. Donald ghét chơi trò chơi điện tử.

2. Miriam thích đi du lịch vòng quanh thế giới.

3. Sam thích vẽ tranh vào thời gian rảnh. Bức tranh này là của anh ấy.

4. Lina và Mike không thích chụp hình.

5. Sue thích bơi ở biển.

6 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10 Bright): What do you like / love / hate doing in your free time? (Bạn thích / yêu / ghét làm gì trong thời gian rảnh?)

Gợi ý:

A: What do you like doing in your free time?

B: I like reading books. I love traveling. But I hate painting. What about you?

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh vậy?

B: Tớ thích đọc sách. Tớ yêu thích việc đi du lịch. Nhưng tớ lại ghét vẽ tranh. Còn cậu thì sao nhỉ?

Quantifiers

7 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Circle the correct option. (Khoanh tròn vào phương án đúng.)

1. We have ______ apples. Let’s make an apple pie.

A. some

B. much

C. a little

2. How ______ sugar do you put in your tea?

A. any

B. many

C. much

3. Is there ______ juice in the fridge?

A. a few

B. any 

C. some

4. Can I have ______ cake, please?

A. a few

B. some

C. any

5. There are ______ lemons. Let’s make lemonade.

A. a few

B. a little

C. any

6. How ______ carrots do you need?

A. lots of

B. little

C. many

7. There are ______ eggs in the fridge.

A. a little

B. any 

C. a lot of

8. Can you buy me ______ bread, please?

A. any

B. some

C. many

9. There is very ______ butter. I can’t make a cake.

A. a little

B. few 

C. little

10. Have ______ chicken, please.

A. some

B. a lot 

C. a few

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. B

5. A

6. C

7. C

8. B

9. C

10. A

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có vài quả táo. Hãy làm một chiếc bánh táo đi.

2. Bạn cho bao nhiêu đường vào trà vậy?

3. Có chút nước trái cây nào trong tủ lạnh không?

4. Cho tôi lấy một chút bánh được không?

5. Có vài quả chanh. Cùng pha nước chanh đi.

6. Bạn cần bao nhiêu củ cà rốt?

7. Có rất nhiều trứng trong tủ lạnh.

8. Bạn có thể mua cho tôi một chút bánh mì được không?

9. Có rất ít bơ. Tôi không thể làm bánh được.

10. Hãy ăn thịt gà đi.

8 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with how much, how many, some, any, a lot of, few, a few, little or a little. (Điền vào mỗi chỗ trống với how much, how many, some, any, a lot of, few, a few, little hoặc a little.)

1. A: How much is this cake, please?

B: It’s £15.

2. A: Let’s make _____________ biscuits!

B: We can’t. We don’t have _____________ flour.

3. A: _____________ apples are there?

B: Very _____________ . There are only two.

4. A: _____________ sugar do you need?

B: Not _____________ . A kilo.

5. A: Is there _____________ lemonade left?

B: There is very _____________ . Half a glass, maybe less.

6. A: Let’s make an omelette for lunch. It only takes _____________ minutes.

B: OK. There are _____________ eggs in the fridge.

7. A: Can you get _____________ butter from the supermarket, please?

B: Sure. _____________ do you want?

 8. A: Can I have _____________ orange juice, please?

 B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.

Đáp án:

1. How much

2. some / any

3. How many / few

4. How much / much

5. any / little

6. a few / some

7. some / how much

8. some / any

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cái bánh này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá 15 bảng.

2. A: Hãy làm vài chiếc bánh quy nào.

B: Chúng ta không thể. Chúng ta không có bột mì.

3. A: Có bao nhiêu quả táo vậy?

B: Rất ít. Chỉ có hai thôi.

4. A: Bạn cần bao nhiêu đường?

B: Không nhiều. Một cân thôi.

5. A: Còn nước chanh không?

B: Còn rất ít. Chỉ nửa ly, có thể ít hơn nữa.

6. A: Hãy làm trứng ốp lết cho bữa trưa đi. Chỉ mất vài phút thôi.

B: Được thôi. Có vài quả trứng trong tủ lạnh.

7. A: Bạn có thể mua bơ từ siêu thị được không?

B: Chắc chắn rồi. Bạn muốn bao nhiêu?

8. A: Có thể cho tôi một vài quả cam được không?

B: Xin lỗi bạn, chúng tôi không có bất kỳ quả cam nào hết.             

9 (trang 11 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Correct the mistakes. (Sửa lỗi sai)

1. How many flour do we need? much

2. There is only a few cake left. ______________

3. Can you get me any milk, please? ______________

4. Do you need a few butter to put on your bread? ______________

5. There is any coffee in the pot. Do you want a cup? ______________

6. We only have got little eggs, so we need to buy some more. ______________

7. How much slices of pizza do you want? ______________

8. There isn’t some rice, I’m afraid. ______________

Đáp án:

1. many -> much

2. a few -> a little

3. any -> some

4. a few -> any

5. any -> some/a lot of

6. little -> a few

7. much -> any

8. some -> any

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?

2. Chỉ còn lại vài chiếc bánh thôi.

3. Có thể cho tôi sữa tươi được không?

4. Bạn có cần bơ để phết lên bánh mì của bạn không?

5. Có cà phê trong bình. Bạn có muốn một ly không?

6. Chúng tôi chỉ có một ít trứng, vì vậy chúng tôi cần phải mua thêm một vài quả nữa.

7. Bạn muốn bao nhiêu lát bánh pizza?

8. Tôi e rằng không còn cơm nữa đâu.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Hello hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên