Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 12, 13
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Hello trang 12, 13 trong Hello sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Hello.
- Bài 1 trang 12 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 2 trang 12 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 3a trang 12 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 3b trang 12 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 4 trang 13 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 5 trang 13 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 6 trang 13 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 7 trang 13 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 8 trang 13 Tiếng Anh 10 Hello
Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 12, 13
Vocabulary
Means of transport
1 (trang 12 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Label the pictures. Use the words in the list. Then listen and check. (Dán nhãn cho bức tranh. Sử dụng các từ trong danh sách. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
• plane • train • taxi • helicopter • coach • boat • van • ship |
Đáp án:
1. helicopter |
2. ship |
3. train |
4. plane |
5. taxi |
6. coach |
7. boat |
8. van |
Hướng dẫn dịch:
1. trực thăng |
2. tàu thủy |
3. tàu hỏa |
4. máy bay |
5. xe taxi |
6. xe khách |
7. thuyền buồm |
8. xe tải nhỏ |
2 (trang 12 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Use the adjectives in the list to make sentences about the means of transport in Exercise 1. (Sử dụng các tính từ trong danh sách để đặt câu về các phương tiện giao thông ở bài tập 1.)
• fast – slow • cheap – expensive • relaxing – tiring • dangerous – safe |
Planes are fast but expensive.
Gợi ý:
- Coaches are cheap but tiring.
- Boats are slow but relaxing.
- Trains are safe but slow.
- Vans are cheap but dangerous.
Hướng dẫn dịch:
Máy bay nhanh nhưng đắt.
- Xe khách thì rẻ nhưng mệt mỏi.
- Thuyền buồm đi chậm nhưng thư giãn.
- Tàu hỏa an toàn nhưng chậm.
- Xe tải thì rẻ nhưng nguy hiểm.
Places in town
3a (trang 12 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the spidergram. Then listen and check. (Hoàn thành biểu đồ mạng nhện. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
• museum • shopping centre • bank • stadium • sports centre • cinema • hospital • police station |
Đáp án:
1. shopping centre |
2. museum |
3. cinema |
4. bank |
5. sports centre |
6. stadium |
7. police station |
8. hospital |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể mua sắm ở đâu? - Ở trung tâm mua sắm.
2. Bạn có thể nhìn thấy những thứ cổ xưa ở đâu? - Ở bảo tàng.
3. Bạn có thể xem phim ở đâu? - Ở rạp chiếu phim.
4. Bạn có thể đổi tiền ở đâu? - Ở ngân hàng.
5. Bạn có thể tập võ taekwondo ở đâu? - Ở trung tâm thể thao.
6. Bạn có thể xem một trận bóng đá ở đâu? - Ở sân vận động.
7. Bạn có thể gặp cảnh sát ở đâu? Ở đồn cảnh sát.
8. Bạn có thể gặp bác sĩ ở đâu? - Ở bệnh viện.
3b (trang 12 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Which of these places are in your area? (Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?)
Gợi ý:
A: Which of these places are in your area?
B: There is a police station, a park, a hospital and a shopping centre in my area.
Hướng dẫn dịch:
A: Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?
B: Có đồn cảnh sát, công viên, bệnh viện và trung tâm mua sắm trong khu vực của tôi.
Grammar
Wh-questions
4 (trang 13 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with who, what, where, when or how old. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, what, where, when hoặc how old.)
Alex: Hi! I’m Alex. 1)________ ’s your name?
Jenny: I’m Jenny. I’m 15 years old. 2)_________ are you, Alex?
Alex: I’m 15, too! I’m from Brisbane in Australia. 3)_________ are you from?
Jenny: Auckland in New Zealand.
Alex: 4)_________ is this boy?
Jenny: He is my cousin, Jack. We go to school together.
Alex: 5)_________ does school start?
Jenny: At 8:30.
Đáp án:
1. What |
2. How old |
3. Where |
4. Who |
5. When |
Hướng dẫn dịch:
Alex: Chào bạn! Tớ là Alex. Tên của bạn là gì?
Jenny: Mình là Jenny. Mình 15 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi Alex?
Alex: Tớ cũng 15 tuổi! Tớ đến từ thành phố Brisbane ở Úc. Bạn đến từ đâu?
Jenny: Thành phố Auckland ở New Zealand.
Alex: Bạn nam này là ai vậy?
Jenny: Anh/em ấy là anh/em họ của mình á, Jack. Chúng mình đi học cùng nhau.
Alex: hi nào giờ học bắt đầu nhỉ?
Jenny: Vào lúc 8:30.
5 (trang 13 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Act out a dialogue similar to the one in Exercise 4. (Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong bài tập 4.)
Gợi ý:
Max: Hi! I’m Max. What’s your name?
Laura: I’m Laura. I’m 15 years old. How old are you, Max?
Max: I’m 15, too! I’m from New York in the USA. Where are you from?
Laura: Sydney in Australia.
Max: Who is this girl?
Laura: She is my cousin, Mary. We go to school together.
Max: When does school start?
Laura: At 8:00.
Hướng dẫn dịch:
Max: Chào bạn! Tớ là Max. Tên của bạn là gì?
Laura: Mình là Laura. Mình 15 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi Max?
Max: Tớ cũng 15 tuổi nè! Tớ đến từ thành phố New York ở Mỹ. Bạn đến từ đâu nhỉ?
Laura: Thành phố Sydney ở Úc.
Max: Bạn gái này là ai vậy?
Laura: Em ấy là em họ của mình, Mary. Chúng mình đi học cùng nhau.
Max: Khi nào giờ học bắt đầu nhỉ?
Laura: Vào lúc 8 giờ.
Prepositions of movement
6 (trang 13 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct preposition. (Chọn giới từ đúng.)
Đáp án:
1. up |
2. along |
3. out of |
4. past |
5. through |
6. across |
Hướng dẫn dịch:
1. Đi lên cầu thang.
2. Chạy dọc theo con đường.
3. Ra khỏi siêu thị.
4. Đi ngang qua ngân hàng.
5. Đi bộ xuyên rừng.
6. Đi bộ qua đường.
Prepositions of place
7 (trang 13 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Look at the map and choose the correct preposition of place in sentences (1–4) below. (Nhìn vào bản đồ và chọn giới từ chỉ nơi chốn đúng trong các câu (1–4) dưới đây.)
1. The museum is opposite/behind the fire station.
2. The department store is in front of/between the police station and the café.
3. The bank is in front of/behind the fire station.
4. The police station is behind/next to the department store.
Đáp án:
1. opposite |
2. between |
3. behind |
4. next to |
Hướng dẫn dịch:
1. Bảo tàng nằm đối diện với trạm cứu hỏa.
2. Cửa hàng bách hóa nằm giữa đồn cảnh sát và nhà hàng nhỏ.
3. Ngân hàng nằm phía sau trạm cứu hỏa.
4. Đồn cảnh sát nằm kế bên cửa hàng bách hóa.
8 (trang 13 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Look at the map in Exercise 7. You are at the museum. Act out short dialogues as in the example. (Nhìn bản đồ trong Bài tập 7. Bạn đang ở bảo tàng. Thực hiện các đoạn hội thoại ngắn như trong ví dụ.)
A: Excuse me, can you tell me the way to the café, please?
B: Of course. Go across William Street, go past the cinema and turn right. Walk along King Street. The café is on the left, next to the department store.
A: Thank you.
B: You’re welcome.
Gợi ý:
1. A: Excuse me, can you tell me the way to the department store, please?
B: Of course. Go across William Street, go past the cinema and turn right. Walk along King Street. The department store is on the left, next to the police station.
A: Thank you.
B: You’re welcome.
Hướng dẫn dịch:
A: Làm ơn có thể cho tôi biết đường đến nhà hàng nhỏ được không?
B: Tất nhiên rồi. Đi ngang qua Phố William, đi qua rạp chiếu phim và rẽ phải. Đi bộ dọc theo phố King. Nhà hàng nhỏ nằm phía bên trái, bên cạnh cửa hàng bách hóa.
A: Cảm ơn bạn.
B: Không có chi.
1. A: Làm ơn có thể cho tôi biết đường đến cửa hàng bách hóa được không?
B: Tất nhiên rồi. Đi ngang qua Phố William, đi qua rạp chiếu phim và rẽ phải. Đi bộ dọc theo phố King. Cửa hàng bách hóa nằm phía bên trái, bên cạnh đồn cảnh sát.
A: Cảm ơn bạn.
B: Không có chi.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Hello hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock
- Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment
- Tiếng Anh 10 Bright A
- Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều