Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 6, 7
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Hello trang 6, 7 trong Hello sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Hello.
Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 6, 7
Vocabulary
School subjects
1 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Label the pictures with the school subjects in the list. Then listen and check. (Dán nhãn các bức tranh với các môn học ở trường trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
math science English geography history art PE ICT literature |
Đáp án:
1. art |
2. geography |
3. literature |
4. ICT |
5. PE |
6. science |
7. maths |
8. English |
9. history |
|
Hướng dẫn dịch:
1. mĩ thuật |
2. địa lí |
3. văn học |
4. công nghệ thông tin và truyền thông |
5. giáo dục thể chất |
6. khoa học |
7. toán học |
8. tiếng Anh |
9. lịch sử |
|
2 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Which of these school subjects have you got on Mondays? (Bạn có những môn học nào trong số những môn học này vào thứ Hai?)
Gợi ý:
I have got literature, English and history on Mondays.
Hướng dẫn dịch:
Tôi học môn văn, tiếng Anh và lịch sử vào thứ hai.
Classroom language
3 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences with the verbs in the list. Then listen and check. (Hoàn thành câu với những động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
listen raise do don’t eat bring don’t use |
Đáp án:
1. Listen |
2. Don’t use |
3. Don’t eat |
4. Bring |
5. Raise |
6. Do |
Hướng dẫn dịch:
1. Lắng nghe giáo viên.
2. Không dùng điện thoại di động trong lớp.
3. Không ăn trong lớp học.
4. Mang sách đến lớp.
5. Giơ tay lên để đặt câu hỏi.
6. Làm bài tập về nhà.
4 (trang 6 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Think of rules for your classroom. Tell the class. (Nghĩ ra các quy tắc cho lớp học của bạn. Nói với lớp.)
Gợi ý:
- Don’t eat during a lesson.
- Don’t bring mobile phones to school.
- Be quiet in the school library.
Hướng dẫn dịch:
- Không ăn trong giờ học.
- Không mang điện thoại đến trường.
- Giữ im lặng trong thư viện trường.
Grammar
Subject / Object pronoun & Possessive adjectives
5 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with the correct subject or object pronoun. (Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ đúng.)
1. Dad is still at work. Call him.
2. Mel and John aren’t American. _______ are British.
3. This is my dog, Sam. Do you like ______ ?
4. _______ can speak Spanish. Listen to me!
5. Emma is in the garden. You can play with ____ .
6. Trung and you are from Vietnam. _______ are Vietnamese.
7. My sisters can run fast. Look at _____ !
8. John can paint. These paints are for ______ .
9. ______ can climb. Watch us!
10. I’m a new student. My name’s Michael. You can call _____ Mike.
11. This is Tom. _______ is 12 years old.
12. Hi, Mum! Can I cook dinner with _____?
Đáp án:
1. him |
2. They |
3. it |
4. I |
5. her |
6. You |
7. them |
8. him |
9. We |
10. me |
11. He |
12. you |
Hướng dẫn dịch:
1. Bố vẫn đang ở chỗ làm. Gọi cho ông ấy.
2. Mel và John không phải người Mĩ. Họ là người Anh.
3. Đây là con chó của tôi, Sam. Bạn có thích nó không?
4. Tôi có thể nói tiếng Tây Ban Nha. Hãy lắng nghe tôi.
5. Emma đang ở trong sân vườn. Bạn có thể chơi với cô ấy.
6. Trung và bạn đến từ Việt Nam. Các bạn là người Việt.
7. Những người chị gái của tôi có thể chạy nhanh. Nhìn họ kìa!
8. John có thể vẽ. Những bức tranh này là dành cho anh ấy.
9. Chúng tôi có thể leo núi. Nhìn chúng tôi này.
10. Tôi là một học sinh mới. Tên tôi là Michael. Bạn có thể gọi tôi là Mike.
11. Đây là Tom. Cậu ấy 12 tuổi.
12. Chào mẹ! Con có thể nấu ăn với mẹ không?
6 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with the correct possessive adjective. (Điền vào mỗi chỗ trống với tính từ sở hữu đúng.)
Đáp án:
1. their |
2. his |
3. our |
4. your |
5. my |
6. his/its |
7. her |
8. your |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là máy ảnh của họ.
2. Đây là vở của anh ấy.
3. Đây là máy tính bảng của chúng tôi.
4. Đây là ô của bạn.
5. Đây là sách của tôi.
6. Đây là xương của nó/chú chó ấy.
7. Đây là khăn quàng của cô ấy.
8. Đây là cặp của bạn.
The imperative
7 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Match the signs (1-6) to the sentences (A-F). (Nối các ký hiệu (1-6) với các câu (A-F).)
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. A |
4. F |
5. B |
6. E |
Hướng dẫn dịch:
1 – C: Đừng đạp xe ở đây.
2 – D: Vứt rác vào thùng rác.
3 – A: Rẽ phải.
4 – F: Rửa tay.
5 – B: Đừng bơi ở đây.
6 – E: Đừng chơi những trò chơi bằng bóng ở đây.
8 (trang 7 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the list. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong danh sách.)
not/write not/open turn not/talk not/eat look |
1. Please _________ to page 12.
2. _________ to your partner. Be quiet!
3. _________ in your books. Use your notebooks.
4. _________ your books.
5. _________ at the board.
6. _________ in the class. Go to the canteen.
Đáp án:
1. turn |
2. Don’t talk |
3. Don’t write |
4. Don’t open |
5. Look |
6. Don’t eat |
Hướng dẫn dịch:
1. Vui lòng chuyển sang trang 12.
2. Đừng nói chuyện với bạn. Hãy giữ im lặng!
3. Đừng ghi vào sách. Hãy dùng vở của bạn.
4. Đừng mở sách của bạn.
5. Hãy nhìn lên bảng.
6. Đừng ăn trong lớp. Hãy đến căn tin đi.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Hello hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock
- Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment
- Tiếng Anh 10 Bright A
- Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều