Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 8, 9
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Hello trang 8, 9 trong Hello sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Hello.
- Bài 1 trang 8 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 2 trang 8 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 3 trang 8 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 4 trang 8 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 5 trang 8 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 6 trang 9 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 7 trang 9 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 8 trang 9 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 9 trang 9 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 10 trang 9 Tiếng Anh 10 Hello
- Bài 11 trang 9 Tiếng Anh 10 Hello
Tiếng Anh 10 Bright Hello trang 8, 9
Vocabulary
Family
1 (trang 8 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Look at Emily’s family tree and underline the correct option. Then listen and check. (Nhìn vào cái cây của gia đình Emily và gạch chân phương án chính xác. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. Jack is Lisa’s husband/brother.
2. Lisa is Jack’s grandmother/wife.
3. Jack and Lisa are Amy’s parents/grandparents.
4. Jessica is Emily’s mother/sister.
5. Emily is Jack’s daughter/granddaughter.
6. John is David’s grandfather/father.
7. David is Jack’s nephew/grandson.
8. Bill is Jessica’s uncle/son.
9. Bill is Amy’s cousin/sibling.
10. David is Emily’s nephew/ brother.
Đáp án:
1. husband |
2. wife |
3. grandparents |
4. sister |
5. daughter |
6. father |
7. grandson |
8. son |
9. sibling |
10. nephew |
Hướng dẫn dịch:
1. Jack là chồng của Lisa.
2. Lisa là vợ của Jack.
3. Jack và Lisa là ông bà nội của Amy.
4. Jessica là em gái của Emily.
5. Emily là con gái của Jack.
6. John là cha của David.
7. David là cháu trai của Jack.
8. Bill là con trai của Jessica.
9. Bill là anh chị em của Amy.
10. David là cháu trai của Emily.
2 (trang 8 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
Đáp án:
1. grandmother |
2. father |
3. wife |
4. daughter |
5. sister |
6. uncle |
7. nephew |
8. granddaughter |
Hướng dẫn dịch:
1. ông - bà
2. mẹ - bố
3. chồng - vợ
4. con trai - con gái
5. anh em - chị em
6. dì - cậu
7. cháu gái - cháu trai
8. cháu trai - cháu gái
3 (trang 8 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Gợi ý:
Hi, I’m Anh and this is my family. Mrs Mo and Mrs Ha are my grandmas. Mr Ty and Mr Dung are my granddads. Mr Kien is my dad and Mrs Minh is my mum. Dat is my brother and I’m his sister.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi là Anh và đây là gia đình của tôi. Bà Mơ và bà Hà là bà của tôi. Ông Tỵ và ông Dũng là ông của tôi. Ông Kiên là bố tôi và bà Minh là mẹ tôi. Đạt là anh trai tôi và tôi là em gái anh ấy.
Home - Furniture / Appliance
4 (trang 8 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Match the numbers (1-10) in the pictures with the words below. Then listen and check. (Ghép các số (1-10) trong các hình với các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)
|
bath |
|
pillow |
|
bookcase |
|
rug |
|
cooker |
|
sink |
1 |
cushion |
|
toilet |
|
painting |
|
washbasin |
1. Hugo has got a cousin.
Đáp án:
5 |
bath |
8 |
pillow |
2 |
bookcase |
3 |
rug |
9 |
cooker |
10 |
sink |
1 |
cushion |
6 |
toilet |
7 |
painting |
4 |
washbasin |
Hướng dẫn dịch:
5 |
bồn tắm |
8 |
cái gối |
2 |
giá sách |
3 |
thảm |
9 |
bếp |
10 |
bồn rửa |
1 |
gối đệm |
6 |
bồn cầu |
7 |
bức tranh |
4 |
bồn rửa mặt |
5 (trang 8 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Which of the things in Exercise 4 have you got in your house? (Bạn có những đồ vật nào trong bài tập 4 trong ngôi nhà của mình?)
Gợi ý:
I have got a bookcase, a rug, a washbasin and a bath in my house.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có giá sách, thảm lau, bồn rửa mặt và bồn tắm trong nhà
Grammar
to be
6 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with am, is, are, ’m not, isn’t or aren’t. (Điền vào mỗi chỗ trống với am, is, are, ’m not, isn’t hoặc aren’t.)
1. A: Are you 15 years old, Alice?
B: No I’m not. I am 14 years old.
2. A: ________ this Adam’s bedroom?
B: No, it ________. It ________ Paul’s bedroom.
3. A: I ________ Julia and this is my cousin, Lisa. We ________ 13 years old.
B: Really? I ________ 13 years old, too.
4. A: ________ John and Luke your siblings?
B: No, they ________. They ________ my cousins.
5. A: ________ they your parents?
B: No, they ________. Jim ________ my uncle and Irene ________ my aunt.
Đáp án:
2. Is / isn’t / is
3. am / are / am
4. Are / aren’t / are
5. Are / aren’t / is / is
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn 15 tuổi đúng không vậy Alice?
B: Không mình không phải. Mình 14 tuổi.
2. A: Đây có phải là phòng ngủ của Adam không nhỉ?
B: Không, không phải. Đây là phòng ngủ của Paul.
3. A: Tớ là Julia và đây là chị/em họ của tớ, Lisa. Chúng tớ đều 13 tuổi.
B: Thật không? Tớ cũng 13 tuổi.
4. A: John và Luke có phải là anh em ruột của cậu không?
B: Không, họ không phải. Họ là anh em họ của tớ.
5. A: Họ có phải là bố mẹ của cậu không?
B: Không, họ không phải. Jim là cậu tớ và Irene là mợ tớ.
7 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Ask and answer questions as in the example. (Hỏi và trả lời câu hỏi giống như ví dụ.)
1. you/ Chilean? No – Brazilian
A: Are you Chilean?
B: No, I’m not. I’m Brazilian.
2. she/ 15 years old? Yes
3. they/ your cousins? Yes
4. he/ your brother? No – my cousin
5. you/ Vietnamese? Yes
Gợi ý:
2. A: Is she 15 years old?
B: Yes, she is.
3. A: Are they our cousins?
B: Yes, they are.
4. A: Is he your brother?
B: No, he isn’t. He is my cousin.
5. A: Are you Vietnamese?
B: Yes, I am.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có phải người Chile không?
B: Không. Tôi là người Brazil.
2. A: Cô ấy 15 tuổi phải không?
B: Đúng thế.
3. A: Họ có phải là anh em họ của chúng ta không?
B: Đúng vậy.
4. A: Anh ấy có phải là anh trai của bạn không?
B: Không, anh ấy không phải vậy. Anh ấy là anh họ của tôi.
5. A: Bạn có phải là người Việt Nam không?
B: Đúng vậy.
8 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Look at the table and fill in each gap with have/has got or haven’t/hasn’t got. (Nhìn vào bảng và điền vào mỗi chỗ trống với have / has got hoặc haven’t / hasn’t got.)
1. ___________ a sofa.
2. Trung and Mai __________ a cousin.
3. Lina __________ an aunt.
4. Trung and Mai __________ an uncle.
5. Hugo __________ an uncle.
Đáp án:
2. have got
3. hasn’t got
4. haven’t got
5. has got
Hướng dẫn dịch:
1. Hugo có một người anh chị em họ.
2. Trung và Mai có một người anh chị em họ.
3. Lina không có dì/cô.
4. Trung và Mai không có cậu/chú/bác.
5. Hugo không có cậu/chú/bác.
9 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with the correct form of have got. (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của have got.)
1. A: Has James got a brother?
B: No, he hasn’t , but he has got a sister.
2. A: ___________ Frank and Bob ___________ a bookcase?
B: Yes, they ___________, but they ___________ a rug.
3. A: ___________ you ___________ an aunt?
B: No, I ___________, but I ___________ an uncle.
4. A: ___________ Marissa ___________ a cooker?
B: Yes, she ___________, but she ___________ a microwave oven.
Đáp án:
2. Have - got / have / haven’t got
3. Have - got / haven’t / have got
4. Has - got / has / hasn’t got
Hướng dẫn dịch:
1. A: James có anh/em không?
B: Không, nhưng anh ấy có chị/em.
2. A: Frank và Bob có giá sách không?
B: Có, họ có giá sách nhưng họ không có thảm lau.
3. A: Bạn có dì/cô không?
B: Không, nhưng tôi có cậu/chú/bác.
4. A: Marissa có bếp nấu không?
B: Có, nhưng cô ấy không có lò vi sóng.
10 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with there is, there are, there isn’t or there aren’t. (Điền vào mỗi chỗ trống với there is, there are, there isn’t hoặc there aren’t.)
2. ___________ any beds.
3. ___________ a rug.
4. ___________ two armchairs.
5. ___________ some cushions.
Đáp án:
1. There is
2. There aren’t
3. There is
4. There are
5. There are
Hướng dẫn dịch:
Trong phòng khách của Steven, …
1. Có một chiếc ghế sô pha.
2. Không có bất kỳ chiếc giường nào.
3. Có một tấm thảm.
4. Có 2 cái ghế bành.
5. Có vài chiếc gối tựa lưng.
11 (trang 9 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Look at the picture in Exercise 10. Ask and answer questions as in the example. (Nhìn vào bức tranh trong bài tập 10. Hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)
painting bookcase bed pillows washbasin rug table two armchairs |
Gợi ý:
A: Is there a painting in Steve’s living room?
B: Yes, there is. Is there a bookcase?
A: No, there isn’t. Is there a bed?
B: No, there isn’t. Is there a rug?
A: Yes, there is. Is there a washbasin?
B: No, there isn’t. Are there any pillows?
A: No, there aren’t. Is there a table?
B: Yes, there is. Are there two armchairs?
A: Yes, there are.
Hướng dẫn dịch:
A: Có bức tranh nào trong phòng khách của Steve không?
B: Có. Vậy có tủ sách không?
A: Không, không có. Có cái giường nào không?
B: Không có luôn. Có tấm thảm nào không nhỉ?
A: Có. Vậy có bồn rửa mặt nào không?
B: Không, không có. Có cái gối dựa đầu nào không?
A: Không có đâu. Vậy có cái bàn nào không?
B: Có. Có hai chiếc ghế bành nào không nhỉ?
A: Có.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Hello hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock
- Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment
- Tiếng Anh 10 Bright A
- Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều