Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 Opener trang 15
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Opener trang 15 trong Unit 1: Round the clock sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 Opener trang 15
Vocabulary
Daily routines
1 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check. (Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
• the bus • music • the door • lunch • the news • my hair • breakfast • a nap |
1. have _____ lunch ____
2. catch _______________
3. do _______________
4. answer _______________
5. make _______________
6. take _______________
7. watch _______________
8. play _______________
Đáp án:
1. lunch |
2. the bus |
3. my hair |
4. the door |
5. breakfast |
6. a nap |
7. the news |
8. music |
Hướng dẫn dịch:
1. ăn trưa
2. bắt xe buýt
3. sấy tóc, làm tóc
4. mở cửa
5. làm đồ ăn sáng
6. ngủ trong thời gian ngắn
7. xem tin tức
8. chơi nhạc
2 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1. (Dán nhãn các hình (1–6) bằng các cụm từ trong Bài tập 1.)
1. have lunch
2. catch the bus
3. watch the news
4. play music
5. do my hair
6. make breakfast
Hướng dẫn dịch:
1. ăn trưa
2. bắt xe buýt
3. xem tin tức
4. chơi nhạc
5. sấy tóc
6. làm bữa sáng
3 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 Bright): What is your daily routine like? Tell the class. (Thói quen của bạn hàng ngày như thế nào? Nói với lớp.)
Gợi ý:
Every morning, I have breakfast, catch the bus and go to school. I come back from school at about 4:00 in the afternoon. Then I do my homework and play video games.
Hướng dẫn dịch:
Mỗi buổi sáng, tớ ăn sáng, bắt xe buýt và đến trường. Tớ đi học về vào khoảng 4 giờ chiều. Sau đó, tớ làm bài tập về nhà và chơi trò chơi điện tử.
Pronunciation
4 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and put the words I, make, my, like, play and take in the correct column. Practice saying them with a partner. (Nghe và đặt các từ I, make, my, like, play và take vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn bè.)
/aɪ/ |
/eɪ/ |
|
|
Đáp án:
/aɪ/ |
/eɪ/ |
I my like |
make play take |
Hướng dẫn dịch:
/aɪ/ |
/eɪ/ |
tôi của tôi thích |
làm chơi lấy, chiếm |
Listening
5 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2. (Nghe và nối đoạn hội thoại (A – F) với bức tranh (1–6) trong Bài tập 2.)
Dialogue A |
|
Dialogue B |
|
Dialogue C |
|
Dialogue D |
|
Dialogue E |
|
Dialogue F |
|
Audio 1.12
Nội dung bài nghe:
Dialogue A
A: Gary! What is taking you so long?
B: Just give me a few more minutes. I nearly have it how I like it.
A: Well, make sure you give me back my hairdryer when you are finished.
Dialogue B
A: Is John back from football practice, Dad?
B: Yes, he’s in his room.
A: Is he taking a nap?
B: No, he’s watching the news.
Dialogue C
A: What would you like on your toast?
B: Umm ... jam, please.
A: OK. I made some tea, too.
B: Great! I can’t start the day without a cup of tea.
Dialogue D
A: Hurry up! Your guitar lesson is in ten minutes.
B: Just a minute Mum, I need to finish my soup first.
A: OK, finish your meal and then go get your guitar.
Dialogue E
A: Ah, I’m going to be late for work again!
B: Well, the timetable says 9:30.
A: I know! Oh, wait! Here it comes!
Dialogue F
A: Hey Sarah! That sounds great. What is it?
B: Thanks. It’s a Taylor Swift song. It took me days to learn it.
A: Well, keep practicing. I’ll bring you some breakfast.
Hướng dẫn dịch:
Hội thoại A
A: Gary! Điều gì đang làm bạn mất nhiều thời gian như vậy?
B: Chỉ cần cho tớ một vài phút nữa. Tớ sắp đạt được đến mức độ tớ thích rồi.
A: Được thôi, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đưa lại tớ máy sấy tóc khi dùng xong nha.
Hội thoại B
A: John về nhà sau buổi tập bóng đá chưa vậy bố?
B: Rồi đó con, nó đang ở trong phòng.
A: Anh ấy đang ngủ à bố?
B: Không đâu, nó đang xem tin tức đó con.
Hội thoại C
A: Bạn muốn thêm gì trên bánh mì nướng của bạn vậy?
B: Ừm… cho tớ thêm mứt nha.
A: Được thôi. Tớ cũng pha trà rồi đó.
B: Tuyệt! Tớ không thể nào bắt đầu một ngày mới mà không có một tách trà được.
Hội thoại D
A: Nhanh lên nào! Lớp học guitar của con sẽ bắt đầu trong 10 phút nữa đấy.
B: Đợi con vài phút nữa nha mẹ, con cần ăn xong chén súp này trước đã.
A: Được thôi, ăn xong rồi đi học ghi – ta liền nha.
Hội thoại E
A: Á, tớ sắp trễ giờ làm nữa rồi!
B: Chà, thời gian biểu ghi là 9 giờ rưỡi đó.
A: Tớ biết mà! Ồ, đợi tớ với! Sắp đến rồi nè!
Hội thoại F
A: Này Sarah! Nghe tuyệt đấy. Đây là bài gì vậy?
B: Cảm ơn cậu. Đây là bài hát của Taylor Swift á. Tớ đã học nó vài ngày rồi.
A: Được đấy, luyện tập tiếp nha. Tớ sẽ mang bữa ăn sáng cho cậu.
Đáp án:
Dialogue A |
5. do my hair |
Dialogue B |
3. watch the news |
Dialogue C |
6. make breakfast |
Dialogue D |
1. have lunch |
Dialogue E |
2. catch the bus |
Dialogue F |
4. play music |
Hướng dẫn dịch:
Hội thoại A |
5. sấy tóc |
Hội thoại B |
3. xem tin tức |
Hội thoại C |
6. làm bữa sáng |
Hội thoại D |
1. ăn trưa |
Hội thoại E |
2. bắt xe buýt |
Hội thoại F |
4. chơi nhạc |
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Hello
- Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment
- Tiếng Anh 10 Bright A
- Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality
- Tiếng Anh 10 Bright B
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều