Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking trang 21

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1d Speaking trang 21 trong Unit 1: Round the clock sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1d.

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking trang 21

Quảng cáo

Vocabulary

Free-time activities

1a (trang 21 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking trang 21

Audio 1.17

Nội dung bài nghe:

1. play video games: chơi trò chơi điện tử

2. build robots: chế tạo robot

3. play football: chơi đá banh

4. go to the mall: đến trung tâm thương mại

Quảng cáo


5. read books: đọc sách

6. go on a picnic: đi dã ngoại

7. attend a sporting event: tham gia một sự kiện thể thao

8. go to museums: đến bảo tàng

Hướng dẫn dịch:

1. chơi trò chơi điện tử

2. chế tạo robot

3. chơi đá banh

4. đến trung tâm thương mại

5. đọc sách

6. đi dã ngoại

7. tham gia một sự kiện thể thao

8. đến bảo tàng

1b (trang 21 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example. (Sử dụng các hoạt động trong các hình trên và các tính từ bên dưới để hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)

Quảng cáo

• exciting      • interesting       • fun       • relaxing       • boring        • difficult

A: Do you play video games?

B: Yes, a lot. I think they are fun.

Đáp án:

1. A: Do you play video games?

B: Yes, a lot. I think they are fun.

2. A: Do you build robots?

B: No, I don’t. I think they are difficult.

3. A: Do you play football?

B: Yes, I do. I think it’s exciting.

4. A: Do you go to the mall?

B: No, I don’t. I think it’s boring.

5. A: Do you read books?

B: Yes, a lot. I think they are interesting.

6. A: Do you go on picnics?

B: Yes, I do. I think they are relaxing.

Quảng cáo

7. A: Do you attend sporting events?

B: Yes, I do. I think they are fun.

8. A: Do you go to museums?

B: Yes, I do. I think they are interesting.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có chơi trò chơi điện tử không?

B: Có, rất nhiều. Tớ thấy chúng rất vui.

2. A: Bạn có thể chế tạo robot không?

B: Không. Tớ nghĩ điều đó rất khó.

3. A: Bạn có chơi đá bóng không?

B: Có chứ. Tớ thấy nó rất thú vị.

4. A: Bạn có đến trung tâm thương mại không?

B: Không. Tớ thấy nó thật nhàm chán.

5. A: Bạn có đọc sách không?

B: Có chứ, rất nhiều luôn. Tớ nghĩ việc đó rất thú vị.

6. A: Bạn có đi dã ngoại không?

B: Có. Tớ thấy việc này rất thư giãn.

7. A: Bạn có tham gia những sự kiện thể thao không?

B: Có chứ. Tớ nghĩ chúng rất vui.

8. A: Bạn có đến viện bảo tàng không?

B: Có. Tớ nghĩ chúng rất thú vị.

Everyday English

Inviting & Suggesting

2 (trang 21 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and read the dialogue. Who is going to the mall? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Ai là người tới trung tâm thương mại?)

Tara: Hi, Ann! Where are you off to?

Ann: Hi, Tara! I’m going to play tennis.

Tara: Cool. Do you like it?

Ann: I love it! Do you want to come with me?

Tara: Sorry! I’m going to the mall with Emma.

Ann: Well, how about tomorrow?

Tara: I’d love to.

Ann: Great! How about at 5:30?

Tara: Sure!

Ann: See you tomorrow then. Have fun.

Tara: Thanks. See you.

Hướng dẫn dịch:

Tara: Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?

Ann: Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.

Tara: Tuyệt. Cậu có thích nó không?

Ann: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không?

Tara: Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.

Ann: Chà, còn ngày mai thì sao?

Tara: Tớ rất muốn đấy.

Ann: Tuyệt! 5 giờ rưỡi được không cậu?

Tara: Chắc chắn rồi!

Ann: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.

Tara: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.

Đáp án:

Tara is going to the mall.

Hướng dẫn dịch:

Tara đi tới trung tâm thương mại.

3 (trang 21 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ có ích.)

Useful Language

Inviting

Suggesting

•  Would you like to + V bare?

= Do you want to + V bare

•  Let’s + V bare

•  Why don’t you + V bare?

•  What/How about +Ving?

 

Đáp án:

Do you want to - Would you like to

How about - What about

How about - What about

Hướng dẫn dịch:

Tara: Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?

Ann: Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.

Tara: Tuyệt. Cậu có thích nó không?

Ann: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không?

Tara: Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.

Ann: Chà, còn ngày mai thì sao?

Tara: Tớ rất muốn đấy.

Ann: Tuyệt! 5 giờ rưỡi được không cậu?

Tara: Chắc chắn rồi!

Ann: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.

Tara: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.

4 (trang 21 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation. (Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Lưu ý đến ngữ điệu.)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking trang 21

Đáp án:

A: Hi, Tom! Where are you off to?

B: Hi, Jim! I’m going to play football.

A: Cool. Do you like it?

B: I love it! Would you like to come with me?

A: Sorry! I’m playing video games with Tony.

B: Well, what about tomorrow?

A: I’d love to.    

B: Great! Is 4:00 fine with you?

A: Sure!

B: See you tomorrow then. Have fun.

A: Thanks. See you.        

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào, Tom! Cậu đang đi đâu đó?

B: Xin chào, Jim! Tớ sẽ đi chơi đá banh.

A: Tuyệt. Cậu có thích nó không?

B: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không nhỉ?

A: Xin lỗi nha! Tớ đang định chơi trò chơi điện tử với Tony.

B: Chà, còn ngày mai thì sao?

A: Tớ rất muốn đấy.

B: Tốt! 4 giờ được không cậu?

A: Chắc chắn rồi!

B: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Chơi vui vẻ nhé.

A: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.

Pronunciation

5 (trang 21 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat. Think of two more words for each sound. Practise saying them with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy nghĩ thêm hai từ cho mỗi âm thanh. Thực hành nói chúng với bạn bè.)

/g/

go, give, leg, golf

/dʒ/

gym, giant, magic, gentle

Đáp án:

/g/

go, give, leg, golf, goal, gum

/dʒ/

gym, giant, magic, gentle, giraffe, dangerous

Hướng dẫn dịch:

/g/

đi, cho, chân, chơi gôn, mục tiêu, kẹo cao su

/dʒ/

phòng tập thể hình, khổng lồ, ảo thuật, nhẹ nhàng, hươu cao cổ, nguy hiểm

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên