Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading trang 16, 17

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1a Reading trang 16, 17 trong Unit 1: Round the clock sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1a.

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading trang 16, 17

Quảng cáo

Reading

1 (trang 16 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Look at the title of the text and the picture. What do you think the text is about? Listen and read to check. (Nhìn tiêu đề và hình ảnh. Bạn nghĩ văn bản nói về điều gì? Nghe và đọc để kiểm tra.)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading trang 16, 17

Đáp án:

The text is about a home robot that can do daily chores around the house.

Hướng dẫn dịch:

Văn bản nói về một con rô bốt trong nhà có thể làm việc nhà hàng ngày xung quanh ngôi nhà.

Quảng cáo


2 (trang 16 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the text and decide if each of the statements (1–5) is T (true) or F (false). (Đọc văn bản và quyết định xem mỗi câu khẳng định (1–5) là T (đúng) hay F (sai).)

1. People don’t often have time to do chores.                    _____

2. You can only buy home robots in some shops.              _____

3. Robot vacuums can do lots of jobs.                               _____

4. SpotMini does the grocery shopping.                             _____

5. SpotMini can climb stairs.                                             _____

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. F

5. T

Hướng dẫn dịch:

1. Con người thường không có thời gian để làm việc nhà.

2. Bạn chỉ có thể mua những con rô bốt trong nhà ở một vài cửa hàng.

3. Con rô bốt hút bụi có thể làm nhiều công việc.

4. SpotMini đi mua sắm hàng tạp hóa.

5. SpotMini có thể leo cầu thang.

Quảng cáo

3 (trang 16 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)

1. How can a home robot help you to make the most of your weekend?

2. How does the SpotMini differ from basic home robots?

3. What can SpotMini do?

Đáp án:

1. A home robot can do your boring chores and in this way, you can spend your weekend enjoying yourself.

2. Basic home robots can do only one job, but SpotMini can do many chores around the house.

3. SpotMini can load the dishwasher, set and clear the table, bring you drinks, carry your groceries and sort recycling. It can even take the laundry from a bedroom upstairs to a washing machine downstairs.

Hướng dẫn dịch:

1. Rô bốt trong nhà có thể giúp bạn tận dụng ngày cuối tuần như thế nào?

Một con rô bốt trong nhà có thể làm những công việc nhàm chán của bạn và bằng cách này, bạn có thể dành cuối tuần để tận hưởng.

Quảng cáo

2. SpotMini khác với các rô bốt trong nhà cơ bản như thế nào?

Rô bốt trong nhà cơ bản chỉ có thể làm một công việc, nhưng SpotMini có thể làm nhiều công việc xung quanh nhà.

3. SpotMini có thể làm gì?

SpotMini có thể cho bát đĩa vào máy rửa chén, sắp xếp và dọn dẹp bàn ăn, mang đồ uống cho bạn, mang vác đồ tạp hóa và phân loại đồ tái chế. Nó thậm chí có thể mang đồ cần giặt từ phòng ngủ ở tầng trên xuống máy giặt ở tầng dưới.

Vocabulary

Household chores

4 (trang 17 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with set, vacuum, mop, load, do (x2), dust or clear. Then listen and check. (Điền vào mỗi chỗ trống bằng set, vacuum, mop, load, do (x2), dust hoặc clear. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading trang 16, 17

Đáp án:

1. load

2. mop

3. set

4. vacuum

5. clear

6. do

7. do

8. dust

Hướng dẫn dịch:

1. xếp bát đĩa vào máy rửa chén

2. lau nhà

3. bố trí bàn ăn

4. hút bụi tấm thảm

5. dọn sạch bàn ăn

6. giặt quần áo

7. ủi đồ

8. phủi bụi nội thất

5 (trang 17 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Which of the chores in Exercise 4 does SpotMini Robot do? Which chores do you/ your family members do? (Rô bốt SpotMini làm những công việc nhà gì trong Bài tập 4? Bạn / các thành viên trong gia đình bạn làm những công việc gì?)

Đáp án:

SpotMini can load the dishwasher, set the table and clear the table. I usually do the laundry and do the ironing. My sister sometimes dusts the furniture. We both mop the floor.

Hướng dẫn dịch:

SpotMini có thể sắp xếp bát đĩa vào máy rửa chén, bố trí bàn ăn và dọn sạch sẽ. Mình thường giặt đồ và ủi đồ. Em/Chị gái của mình thường phủi bụi nội thất. Cả hai chúng tớ đều lau nhà cùng nhau.

Speaking

6 (trang 17 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Would you like a robot to do your household chores? Why/Why not? (Bạn có thích một con rô bốt làm việc nhà không? Tại sao / Tại sao không?)

Đáp án:

Yes, I would like a robot to help me out with my household chores. In this way, I will have more free time.

Hướng dẫn dịch:

Có chứ, tớ thích một con rô bốt để giúp mình làm công việc nhà, Bằng cách này, tớ sẽ có nhiều thời gian rảnh hơn.

Writing

7 (trang 17 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Make a list of your weekly chores. Compare it with your partner’s. (Lập danh sách các công việc nhà hàng tuần của bạn. So sánh nó với bạn bè.)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading trang 16, 17

Gợi ý:

- I don’t agree with statement 1 because I don’t want to be controlled, it makes me feel uncomfortable.

- I agree with statements 2 and 3. When I follow a routine, I can form good habits such as helping my parents with chores as well as feel less stressed as I know what to do, so that I can do everything respectively.

Hướng dẫn dịch:

- Tôi không đồng ý với khẳng định 1 vì tôi không muốn bị kiểm soát, điều đó khiến tôi cảm thấy khó chịu.

- Tôi đồng ý với khẳng định 2 và 3. Khi tôi tuân theo thói quen hằng ngày, tôi có thể hình thành những thói quen tốt như giúp bố mẹ làm việc nhà cũng như cảm thấy bớt căng thẳng hơn vì tôi biết phải làm gì, do đó tôi có thể làm mọi thứ theo thứ tự.

Culture spot

(trang 17 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Do you think it is the same in other countries? (Bạn có nghĩ rằng nó giống nhau ở các nước khác không?)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1a Reading trang 16, 17

Đáp án:

Families in the UK, USA and Australia are not the same as ones in Vietnam. A family in the UK, USA and Australia is the classic nuclear family (with a husband, a wife and children). Extended family members live separately.

Hướng dẫn dịch:

Các gia đình ở Anh, Mỹ và Úc thì không giống như ở Việt Nam. Một gia đình ở Anh, Mỹ và Úc là gia đình hạt nhân cổ điển (có chồng, vợ và con cái). Các thành viên trong đại gia đình thì sống riêng biệt.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên