Tiếng Anh 10 Bright Unit 3d Speaking trang 41
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3d Speaking trang 41 trong Unit 3: Community services sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3d.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 3d Speaking trang 41
Vocabulary
1a (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Match the verbs (1–6) to the phrases (A–F). Then listen and check. (Nối các động từ (1–6) với các cụm từ (A – F). Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
1. |
|
babysit
2. |
|
teach
3. |
|
do
4. |
|
look after
5. |
|
make
6. |
|
pick up
A. a skill you have
B. a stray dog
C. chores for an elderly person
D. food for a homeless person
E. for a working parent
F. rubbish
Đáp án:
1. E |
2. A |
3. C |
4. B |
5. D |
6. F |
Hướng dẫn dịch:
1. trông trẻ cho phụ huynh đi làm
2. dạy một kỹ năng mà bạn có
3. làm việc nhà cho người cao tuổi
4. chăm sóc một con chó hoang
5. làm đồ ăn cho người vô gia cư
6. nhặt rác
1b (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Have you done any of the activities (1–6)? When? With whom? (Bạn đã thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong các hoạt động (1–6) chưa? Lúc nào? Với ai?)
Đáp án:
I have picked up rubbish with my friend, Kim, in a beach.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã nhặt rác với bạn tôi là Kim ở một bãi biển.
Everyday English
Expressing concerns & Making suggestions
2 (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read and listen to the dialogue. What concerns Jane? What do they decide to do? (Đọc và nghe đối thoại. Điều gì khiến Jane lo lắng? Họ quyết định làm gì?)
Kate: Hi, Jane! How are you?
Jane: Oh, hello, Kate! I’m sorry I didn’t answer your call yesterday, but I was at my neighbour’s house. I’m a bit concerned about her.
Kate: What’s happened to her?
Jane: Well, nothing, but she’s 87 years old and she has no family. What concerns me is that she just eats junk food and snacks.
Kate: Why don’t you cook her some food?
Jane: That’s a good idea!
Kate: I can help you!
Jane: Thanks! How about tomorrow afternoon?
Kate: Sure. Let’s meet at your house at 5:00 p.m.
Đáp án:
Jane is concerned about her neighbour who is old but has no family and just eats junk food and snacks. Jane and her friend, Kate, decide to cook her some food.
Hướng dẫn dịch:
Jane lo lắng về người hàng xóm đã lớn tuổi nhưng không có gia đình và chỉ ăn thức ăn nhanh và đồ ăn vặt. Jane và bạn của cô ấy là Kate quyết định nấu cho bà ấy một số món ăn.
3 (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn đối thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích.)
Useful Language |
Expressing concerns |
• I’m really worried about … • The worrying thing is (that) … • My concern is (that) ... |
Making Suggestions |
• I/You could/should/can … • A good idea is to ... • What about …? • I suggest ... |
Hướng dẫn dịch:
Ngôn ngữ hữu ích |
Bày tỏ sự lo lắng / quan tâm |
• Tôi thực sự lo lắng về… • Điều đáng lo ngại là… • Mối quan tâm của tôi là… |
Đưa ra đề xuất |
• Tôi/bạn có thể/nên… • Một ý kiến hay là… • Thế còn…? • Tôi đề nghị… |
Đáp án:
I’m a bit concerned about - I’m really worried about
What concerns me is - The worrying thing is
Why don’t you - You could
How about - What about
Hướng dẫn dịch:
Tôi thật sự lo lắng về
Mối quan tâm của tôi là
Bạn có thể
Thế còn
4 (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Your teenage neighbour had an accident and has been in bed all day. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Người hàng xóm tuổi teen của bạn bị tai nạn và nằm trên giường cả ngày. Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)
Đáp án:
A: Hi, George! How are you?
B: Oh, hello, Tom! I’m so sorry for not answering your call yesterday, but I was at my neighbour’s house. I’m a bit concerned about his teenage son.
A: What’s happened to him?
B: Well, he had an accident and I’m worried about him. His family works a lot of hours, you see. What concerns me is that he is in bed all day. He can’t get out of bed yet.
A: Why don’t you take a trivia game and go over and play with him?
B: That’s a good idea! I should keep him company this way and it will be fun for him too.
A: I could come with you!
B: That would be perfect! How about tomorrow afternoon?
A: Sure. Let’s meet at your house at 4:00 p.m.
Hướng dẫn dịch:
A: Chào George! Cậu có khỏe không?
B: Ồ, xin chào, Tom! Tớ xin lỗi vì tớ đã không trả lời cuộc gọi của cậu ngày hôm qua, nhưng tớ đã ở nhà hàng xóm. Tớ hơi lo lắng về đứa con trai trẻ của anh ấy.
A: Chuyện gì đã xảy ra với đứa bé thế?
B: Ồ, cậu bé gặp tai nạn và tớ lo lắng cho cậu bé. Cậu biết không, gia đình cậu bé đi làm suốt ngày. Điều khiến tớ lo ngại là cậu bé ở trên giường cả ngày. Cậu bé vẫn chưa thể ra khỏi giường.
A: Tại sao cậu không tham gia một trò chơi đố vui và đến chơi với cậu bé nhỉ?
B: Quả là một ý kiến hay đấy! Tớ nên bầu bạn với cậu bé theo cách này và cậu bé cũng sẽ vui nữa.
A: Tớ có thể đi cùng cậu đấy!
B: Quá tuyệt vời rồi! Chiều mai được không nhỉ?
A: Chắc chắn rồi. Gặp nhau tại nhà cậu lúc 4:00 chiều nha.
Pronunciation
Disappearing consonants (/t/ - /d/)
5 (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and underline the /t/ and /d/ sounds that disappear. Listen and repeat. Practise saying them. (Nghe và gạch chân các âm /t/ và /d/ bị lược bỏ. Lắng nghe và lặp lại. Thực hành nói chúng.)
1. Can you send me an email with the details?
2. We just need one more volunteer to help us.
Đáp án:
1. Can you send me an email with the details?
2. We just need one more volunteer to help us.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể gửi cho tôi một bức thư điện với các chi tiết được không?
2. Chúng tôi chỉ cần một tình nguyện viên để phụ giúp nữa thôi.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Bright A
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality
- Tiếng Anh 10 Bright B
- Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều