Tiếng Anh 10 Bright Unit 3e Writing trang 42
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3e Writing trang 42 trong Unit 3: Community services sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3e.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 3e Writing trang 42
A letter inviting a friend to an event
1 (trang 42 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the letter and put the verbs in brackets into the Present Perfect. (Đọc lá thư và đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại hoàn thành.)
Hi Kevin,
A: How are you? Guess what! This weekend, we’re holding an event at my school to raise money for children at the local hospital. We 1) ____________ (never/do) anything like this before, and it’s going to be great!
B: The teachers are organising a half-marathon on Saturday and lots of people are taking part. I 2) ____________ (not/sign up), though. I don’t think I can run 21 km! There’s a cake sale on the same day, too, and I’m helping out. I 3) _____________ (already/bake) 50 biscuits and I’m making a lemon cake this afternoon! On Sunday, there’s a sale of second-hand toys. My brother 4) ____________ (donate) five of his old Lego sets.
C: Would you like to come to the sale with me on Sunday? I’m sure there will be computer games there! Let’s meet outside the school at 10:30.
See you then.
Ann
Đáp án:
1. have ever done
2. haven’t signed up
3. have already baked
4. has donated
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Kevin,
A: Cậu khỏe không? Đoán thử xem tớ sẽ nói gì nào! Cuối tuần này, chúng tớ sẽ tổ chức một sự kiện tại trường học để quyên góp tiền cho trẻ em tại bệnh viện địa phương. Chúng tớ chưa bao giờ làm bất cứ điều gì như thế này trước đây và điều này sẽ rất tuyệt!
B: Các giáo viên sẽ tổ chức một cuộc thi bán marathon vào thứ bảy và rất nhiều người tham gia. Tuy nhiên, tớ vẫn chưa đăng ký. Tớ không nghĩ mình có thể chạy được 21 km! Cũng có một buổi bán bánh vào cùng ngày và tớ đang giúp đỡ. Tớ đã nướng xong 50 chiếc bánh quy và chiều nay tớ sẽ làm một chiếc bánh chanh vàng! Vào chủ nhật, còn có bán đồ chơi cũ nữa. Anh/Em trai tớ đã tặng năm bộ Lego cũ của anh/em ấy.
C: Cậu có muốn đến bán hàng với tớ vào chủ nhật không? Tớ chắc chắn sẽ có trò chơi điện tử ở đó! Chúng ta hãy gặp nhau bên ngoài trường học lúc 10:30 nha.
Gặp cậu sau nhé.
Ann
2 (trang 42 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. Who is the letter from?
2. Who is the letter for?
3. What opening/closing remarks has Ann used?
4. Look at the letter. Which paragraph ...
– is about the activities they have done/ haven’t done?
– has an invitation?
– gives details about the event?
Đáp án:
1. The letter is from Ann.
2. The letter is for Kevin.
3. Ann has used "How are you?" for an opening remark and "See you then." for a closing remark.
4. - Paragraph B is about the activities they have/haven’t done.
- Paragraph C has an invitation (She invites her friend.)
- Paragraph A gives details about the event.
Hướng dẫn dịch:
1. Bức thư này gửi từ ai?
- Bức thư này gửi từ Ann.
2. Bức thư này gửi cho ai?
- Bức thư này gửi cho Kevin.
3. Câu mở đầu / kết thúc mà Ann đã sử dụng là gì?
- Ann đã sử dụng câu "Cậu có khỏe không?" làm câu mở đầu và câu "Hẹn gặp lại." làm câu kết thúc.
4. Nhìn vào bức thư. Đoạn nào…
- Đoạn B nói về những hoạt động họ đã làm/ không làm.
- Đoạn C có lời mời.) (Cô ấy mời bạn của mình.
- Đoạn A đưa chi tiết về sự kiện.
3 (trang 42 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the Useful Language box. Find and underline the phrases Ann used in her letter to invite her friend to the event. (Đọc hộp ngôn ngữ hữu ích. Tìm và gạch chân những cụm từ Ann đã sử dụng trong thư mời bạn của cô ấy tham gia sự kiện.)
Useful Language |
Inviting |
• Please come to … • Would you like to …? • Why don’t you come to …? • How/What about coming to …? ( • Do you fancy coming …? • Do you want to come …? |
Hướng dẫn dịch:
Ngôn ngữ hữu ích |
Mời gọi |
• Hãy đến... • Bạn có muốn…? • Tại sao lại không đến …? • Thế còn đi đến… ? • Bạn có thích đến…? • Bạn có muốn đến…? |
Đáp án:
Would you like to come to the sale with me on Sunday?
Hướng dẫn dịch:
Cậu có muốn đến bán hàng với tớ vào chủ nhật không?
4 (trang 42 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite the sentences to make them invitations. Use the words in brackets. Write in your notebook. (Viết lại các câu sau thành lời mời. Sử dụng các từ trong ngoặc. Viết vào vở của bạn.)
1. Please come to the art fair with me. (fancy)
2. You can donate some clothes. (Would)
3. Let’s visit the animal shelter. (want)
4. You can take part in the marathon. (Why)
5. Let’s collect food for the animal home. (What about)
Đáp án:
1. Do you fancy coming to the art fair with me?
2. Would you like to donate some clothes?
3. Do you want to visit the animal shelter?
4. Why don’t you take part in the marathon?
5. What about collecting food for the animal home?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn đến hội chợ nghệ thuật với tôi không?
2. Bạn có muốn tặng quần áo không?
3. Bạn có muốn đến thăm trạm cứu trợ động vật không?
4. Tại sao bạn không tham gia cuộc thi marathon?
5. Còn việc thu thập thức ăn cho động vật thì sao?
5 (trang 42 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Your school is organising a two-day event to help raise money for the poor people in the area. Answer the questions. (Trường học của bạn đang tổ chức một sự kiện kéo dài hai ngày để quyên góp tiền cho những người nghèo trong khu vực. Trả lời các câu hỏi.)
1. When is the event?
2 .What activities has your school planned?
3. What have/haven’t you done?
Đáp án:
1. The event is this weekend.
2. My school has planned a marathon and a cake sale.
3. I haven’t signed up for the marathon. I've helped prepare the tag numbers and I have already baked 50 chocolate cupcakes.
Hướng dẫn dịch:
1. Sự kiện diễn ra vào cuối tuần này.
2. Trường đã lên kế hoạch chạy marathon và bán bánh.
3. Tôi chưa đăng ký chạy marathon. Tôi đã giúp chuẩn bị các số thẻ và tôi đã nướng được 50 chiếc bánh kem nhỏ vị sô cô la.
6 (trang 42 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Write a letter to your English friend about the event (about 120–150 words). (Viết một bức thư cho một bạn người Anh về sự kiện này (khoảng 120–150 từ).)
• Use Ann’s letter as a model.
• Use your answers in Exercise 5.
• Use appropriate tenses.
• Use appropriate language to invite your friend.
• Use the plan below.
Plan Hi + (your friend’s first name), (Para 1) writing the opening remarks, giving details of the event (Para 2) talking about the activities you have done/ haven’t done (Para 3) inviting your friend (closing remarks) (your first name) |
Đáp án:
Hi Sam,
How are you? Guess what! This weekend, we’re holding an event at my school to raise money for the poor people in the area. We did a similar event last year and it was great!
The teachers are organising a half-marathon on Saturday and lots of people are taking part. I haven’t signed up, though. I don’t think I can run 21 km and I have never trained for a marathon before! I’ve helped prepare the tag numbers for the marathon. On Sunday, there’s a cake sale and I’m helping out. I've already baked 50 chocolate cupcakes and I’m making some cake pops this afternoon!
Would you like to come to the sale with me on Sunday? Let’s meet outside the school at 9:00.
See you then.
Kim
Hướng dẫn dịch:
Chào Sam,
Cậu có khỏe không? Đoán thử xem tớ sẽ nói gì nào! Cuối tuần này, chúng tớ sẽ tổ chức một sự kiện tại trường học để quyên góp tiền cho những người nghèo trong khu vực. Chúng tớ đã làm một sự kiện tương tự vào năm ngoái và điều này thật tuyệt!
Các giáo viên sẽ tổ chức một cuộc thi bán marathon vào thứ bảy và rất nhiều người đang tham gia. Tuy nhiên, tớ chưa đăng ký. Tớ không nghĩ mình có thể chạy được 21km và tớ chưa bao giờ tập chạy marathon trước đây! Tớ đã giúp chuẩn bị số thẻ cho cuộc đua marathon. Vào chủ nhật, có một buổi bán bánh và tớ cũng giúp nữa. Tớ đã nướng xong 50 chiếc bánh kem nhỏ vị sô cô la và tớ sẽ làm một vài chiếc bánh kẹo mút vào chiều nay nữa!
Cậu có muốn đến bán hàng với tớ vào chủ nhật không? Hãy gặp nhau bên ngoài trường học lúc 9:00 nha.
Gặp lại cậu sau.
Kim
7 (trang 42 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Check your letter for spelling/grammar mistakes. Then, in pairs, swap your letters and check each other’s work. (Kiểm tra bức thư của bạn để biết lỗi chính tả / ngữ pháp. Sau đó, hãy trao đổi bức thư theo cặp và kiểm tra lại bài sửa của nhau.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Bright A
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality
- Tiếng Anh 10 Bright B
- Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều