Tiếng Anh 10 Bright Unit 4 Opener trang 43

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4 Opener trang 43 trong Unit 4: Gender equality sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.

Tiếng Anh 10 Bright Unit 4 Opener trang 43

Quảng cáo

Vocabulary

Famous women & jobs

1 (trang 43 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with nurse, pilot, computer programmer, politician or scientist. Then listen and check. (Điền vào mỗi chỗ trống với các từ: nurse, pilot, computer programmer, politician hoặc scientist. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 4 Opener trang 43

Quảng cáo


Đáp án:

1. computer programmer

2. nurse

3. scientist

4. pilot

5. politician

Hướng dẫn dịch:

1. Ada Lovelace (1815–1852) là lập trình viên máy tính đầu tiên trên thế giới. Bà nhận ra rằng máy tính có thể làm được điều gì từ 100 năm trước hơn bất kỳ ai khác.

2. Florence Nightingale (1820–1910) là một y tá. Bà là bà tổ của ngành điều dưỡng hiện đại.

3. Marie Curie (1867–1934) là một nhà khoa học. Bà là người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel.

4. Amelia Earhart (1897–1939) là một phi công. Bà là người phụ nữ đầu tiên bay một mình qua Đại Tây Dương.

Quảng cáo

5. Nguyễn Thị Định (1920–1992) là một chính trị gia. Bà là nữ Đại tướng đầu tiên trong quân đội Việt Nam hiện đại.

2 (trang 43 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Who in Exercise 1 works part-time/full-time/shifts/9-5? wears a uniform/special clothing? Earns a(n) high/average/low salary? (Ai trong Bài tập 1 làm việc bán thời gian / toàn thời gian / theo ca / từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều? mặc đồng phục / trang phục đặc biệt? Kiếm mức lương cao / trung bình / thấp?)

- Pilots work shifts. They wear a uniform and earn a high salary.

Đáp án:

- Computer programmers work full-time or parttime. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.

- Nurses work shifts. They wear a uniform and earn an average salary.

- Scientists work full-time or part-time. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.

- Politicians work full-time. They don’t wear a uniform and they earn a high salary.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

- Lập trình viên máy tính làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được mức lương cao.

- Y tá làm việc theo ca. Họ mặc đồng phục và kiếm một mức lương trung bình.

- Các nhà khoa học làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được một mức lương cao.

- Chính trị gia làm việc toàn thời gian. Họ không mặc đồng phục và họ kiếm được một mức lương cao.

Pronunciation

3 (trang 43 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Circle the words with an /ɜː/ sound and underline the words with an /ə/ sound. Listen and check. Then practise saying them with a partner. (Khoanh tròn các từ có âm /ɜː/ và gạch chân các từ có âm / ə /. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nói chúng với bạn bè.)

nurse               pilot                 computer         first                  famous

world               average            salary               mother             work

Đáp án:

/ɜː/

/ə/

nurse

first

world

work

pilot

computer

famous

average

salary

mother

Hướng dẫn dịch:

/ɜː/

/ə/

y tá

đầu tiên

thế giới

công việc

phi công

máy tính

nổi tiếng

trung bình

lương

mẹ

Listening

4 (trang 43 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen to three people talking about their jobs. What does each do? (Nghe ba người nói về công việc của họ. Mỗi người làm công việc gì?)

Mark            __________

Stacey          __________

Helen           __________

Audio 2.8

Nội dung bài nghe:

Hi, I’m Mark and I work for an airline company. I fly passengers from one country to another. I am responsible for the safety of the crew and passengers on board. I fly 80 hours per month and I sometimes have to stay overnight in a distant country.

I’m Stacey and I work from home. I don’t need to go into the office because I can write computer programmes from anywhere as long as I’ve got my laptop. If I need to speak to my colleagues, I’ll video call them on my smartphone.

My name’s Helen and I work at the hospital in the centre of town. My job is difficult because I work shifts and I sometimes work at night, but I love it. I really enjoy helping people, whether that’s giving patients their medicine, bringing them their food, or just chatting to them.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi là Mark và tôi làm việc cho một công ty hàng không. Tôi chở khách từ nước này sang nước khác. Tôi chịu trách nhiệm về sự an toàn của phi hành đoàn và hành khách trên máy bay. Tôi bay 80 giờ mỗi tháng và đôi khi tôi phải ở lại qua đêm ở một đất nước xa xôi.

Tôi là Stacey và tôi làm việc tại nhà. Tôi không cần phải đến văn phòng vì tôi có thể viết các chương trình máy tính từ mọi nơi miễn là tôi có máy tính xách tay. Nếu tôi cần nói chuyện với đồng nghiệp của mình, tôi sẽ gọi điện video cho họ bằng điện thoại thông minh.

Tên tôi là Helen và tôi làm việc tại bệnh viện ở trung tâm thị trấn. Công việc của tôi thật sự khó khăn vì tôi làm việc theo ca và đôi khi làm việc vào ban đêm, nhưng tôi rất thích. Tôi thực sự thích giúp đỡ mọi người, cho dù đó là cho bệnh nhân uống thuốc, mang thức ăn cho họ hay chỉ trò chuyện với họ.

Đáp án:

Mark - pilot

Stacey - computer programmer

Helen - nurse

Hướng dẫn dịch:

Mark - phi công

Stacey - lập trình viên máy tính

Helen - y tá

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên