Tiếng Anh 10 Bright Unit 4d Speaking trang 49
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4d Speaking trang 49 trong Unit 4: Gender equality sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4d.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 4d Speaking trang 49
Vocabulary
Job qualities
1 (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences with the adjectives in the list. Then listen and check. (Hoàn thành các câu với các tính từ trong danh sách. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
• organised • caring • inventive
• healthy • careful • determined
1. Nurses need to be _______________ so that they can help people who are ill.
2. Office managers need to be _______________ as they have to plan their work efficiently.
3. Drivers need to be _______________ so that they prevent accidents on the road.
4. Pilots need to be _______________ in order to complete their difficult training.
5. Computer programmers need to be _______________ so that they can find ways to make things work.
6. Security guards need to be _______________ so that they can protect clients.
Đáp án:
1. caring |
2. organised |
3. careful |
4. determined |
5. inventive |
6. healthy |
Hướng dẫn dịch:
1. Y tá cần phải biết quan tâm để họ có thể giúp đỡ những người bị bệnh.
2. Các nhà quản lý văn phòng cần có tổ chức vì họ phải lập kế hoạch làm việc hiệu quả.
3. Tài xế cần phải cẩn thận để họ không xảy ra tai nạn trên đường.
4. Phi công cần phải quyết tâm để hoàn thành khóa huấn luyện khó khăn của họ.
5. Lập trình viên máy tính cần phải có óc sáng tạo để họ có thể tìm ra cách làm cho mọi thứ hoạt động.
6. Nhân viên bảo vệ cần phải khỏe mạnh để có thể bảo vệ khách hàng.
Everyday English
Expressing opinions
2 (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and read the dialogue. What is Kelly’s mum’s job? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Công việc của mẹ Kelly là gì?)
Kelly: Hey! What’s up?
Lucy: I’m waiting for my mum. We’re going to a café after she finishes work!
Kelly: That’s nice! What does she do?
Lucy: She’s a bus driver. She’s very careful. How about your mum? Does she work?
Kelly: Yes, she does. My mum is a nurse. She’s very caring and she enjoys her job.
Lucy: I think it’s good that women work.
Kelly: I couldn’t agree more. Everyone should be able to have an interesting career.
Lucy: That’s true.
Hướng dẫn dịch:
Kelly: Ô! Có chuyện gì thế?
Lucy: Tớ đang đợi mẹ. Tớ và mẹ sẽ đi đến một quán ăn nhỏ sau khi mẹ hoàn thành công việc!
Kelly: Thật tuyệt! Cô làm nghề gì vậy?
Lucy: Mẹ tớ là một tài xế xe buýt. Mẹ tớ rất cẩn thận. Còn mẹ của cậu thì sao? Cô có làm công việc gì không?
Kelly: Có chứ. Mẹ tớ là một y tá. Mẹ tớ rất biết quan tâm và yêu thích công việc của mình.
Lucy: Tớ nghĩ rằng thật tuyệt khi phụ nữ làm việc.
Kelly: Tớ hoàn toàn đồng ý với cậu. Mọi người sẽ có thể có một nghề nghiệp thú vị.
Lucy: Đúng vậy.
Đáp án:
Kelly’s mum is a nurse.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ của Kelly là một y tá.
3 (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay thế các cụm từ / câu được gạch dưới trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích.)
Useful Language |
|
Expressing opinions |
Agreeing |
• I believe … • In my opinion, … • To my mind, … |
• You’re right. • I agree. • That’s for sure. |
Đáp án:
I think – I believe
I couldn’t agree more. – You’re right.
That’s true. – That’s for sure.
Hướng dẫn dịch:
Tôi tin rằng
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
Chắc chắn rồi
4 (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases/sentences in the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)
Đáp án:
A: Hey! What’s up?
B: I’m waiting for my mum. We’re going to the mall after she finishes work!
A: That’s nice! What does she do?
B: She’s a nurse. She’s very caring. How about your mum? Does she work?
A: Yes, she does. My mum is a nursery teacher. She’s very caring too and she enjoys her job.
B: I believe it’s good that women work.
A: You’re right. Everyone considers it normal nowadays.
B: That’s for sure.
Hướng dẫn dịch:
A: Ô! Có chuyện gì thế?
B: Tớ đang đợi mẹ. Tớ và mẹ sẽ đi đến trung tâm thương mại sau khi mẹ hoàn thành công việc!
A: Thật tuyệt! Cô làm nghề gì vậy?
B: Mẹ tớ là một y tá. Mẹ tớ rất biết quan tâm. Còn mẹ của cậu thì sao? Cô có làm việc gì không nhỉ?)
A: Có chứ. Mẹ tớ là một giáo viên mầm non. Mẹ tớ cũng rất biết quan tâm và mẹ tớ thích công việc của mình lắm.
B: Tớ tin rằng thật tuyệt khi phụ nữ làm việc.
A: Đúng vậy. Ngày nay ai cũng coi đó là chuyện hiển nhiên rồi.
B: Chắc chắn rồi.
Pronunciation
Intonation in Wh-questions and Yes-No questions
5a (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy làm nghề gì vậy?
2. Còn mẹ bạn thì sao?
3. Cô ấy có đi làm không?
4. John trở về từ buổi tập bóng đá chưa vậy bố?
5. Anh ấy đang nghỉ trưa à?
5b (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Now say these questions aloud and record yourself. Listen to your intonation and correct it where necessary. (Bây giờ hãy nói to những câu hỏi này và tự ghi lại. Nghe ngữ điệu của bạn và sửa nó khi cần thiết.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services
- Tiếng Anh 10 Bright B
- Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
- Tiếng Anh 10 Bright C
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều