Tiếng Anh 10 Bright Unit 4a Reading trang 44, 45
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4a Reading trang 44, 45 trong Unit 4: Gender equality sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4a.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 4a Reading trang 44, 45
Reading
1 (trang 44 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the title and look at the pictures. What do you think the text is about? Listen and read to find out. (Đọc tiêu đề và nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ văn bản nói về điều gì? Nghe và đọc để nhận ra.)
Đáp án:
The text is about men’s jobs that women can also do and be good at it.
Hướng dẫn dịch:
Văn bản nói về công việc của nam giới mà phụ nữ cũng có thể làm được và giỏi ở lĩnh vực đó.
2 (trang 44 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the text. Write C for Caroline or E for Emma. Who… (Đọc văn bản. Viết C cho Caroline hoặc E cho Emma. Ai…)
1. understands why few women do her job? _____
2. believes women are better at her job than men? _____
3. found clients were more comfortable working with her? _____
4. has started her own garage? _____
5. thinks people need to be strong to do her job? _____
Đáp án:
1. C |
2. E |
3. E |
4. E |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. hiểu được tại sao rất ít phụ nữ làm công việc này
2. tin rằng phụ nữ làm tốt hơn ở công việc của cô ấy hơn nam giới
3. thấy rằng khách hàng sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi làm việc cùng cô ấy
4. mở ga-ra của riêng cô ấy
5. nghĩ rằng con người cần mạnh mẽ để làm công việc của cô ấy
3 (trang 44 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. What is Caroline’s job?
_____________________________________
2. Where did people think Caroline worked when she started?
_____________________________________
3. How much did Emma earn for her first job as a mechanic?
_____________________________________
4. What qualities does Emma believe make women better than men as mechanics?
_____________________________________
Đáp án:
1. She’s a grip — a type of camera assistant. She holds and moves the camera on a film or television set.
2. People thought Caroline worked in makeup or the art department.
3. Emma didn’t earn any money in her first job as a mechanic.
4. Emma believes that women are calmer and more easily able to focus on problems.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy là một nhân viên hậu cần – một dạng trợ lý hình ảnh. Cô cầm và di chuyển máy ảnh trên bộ phim hoặc máy thu hình.
2. Mọi người thường nghĩ rằng Caroline làm việc trong ngành trang điểm hoặc ở phòng mỹ thuật.
3. Emma đã không kiếm được đồng nào trong công việc đầu tiên của cô ấy với tư cách là một thợ cơ khí.
4. Emma tin rằng phụ nữ bình tĩnh hơn và dễ dàng tập trung vào các vấn đề hơn.
Vocabulary
Job description
4 (trang 45 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat. Match the jobs (1–8) to the job descriptions (a–h) and make sentences as in the example. (Nghe và lặp lại. Nối các công việc (1–8) với mô tả công việc (a – h) và tạo thành các câu như trong ví dụ.)
a. go into space
b. answer the phone and make appointments
c. take care of passengers on planes
d. fix problems with water pipes
e. pose for photos in fashionable clothes
f. look after young children
g. take goods and people from place to place
h. perform operations
Ex: A plumber fixes problems with water pipes.
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. h |
4. f |
5. g |
6. e |
7. a |
8. b |
- A plumber fixes problems with water pipes.
- A flight attendant takes care of passengers on planes.
- A surgeon performs operations.
- A nursery teacher looks after young children.
- A driver takes goods and people from place to place.
- A model poses for photos in fashionable clothes.
- An astronaut goes into space.
- A secretary answers the phone and makes appointments.
Hướng dẫn dịch:
- Thợ sửa ống nước khắc phục các sự cố về ống dẫn nước.
- Tiếp viên hàng không chăm sóc hành khách trên máy bay.
- Bác sĩ phẫu thuật thực hiện các ca phẫu thuật.
- Giáo viên mầm non chăm sóc trẻ nhỏ.
- Tài xế chở hàng hóa và người từ nơi này sang nơi khác.
- Người mẫu tạo dáng chụp ảnh trong trang phục hợp thời trang.
- Phi hành gia đi vào vũ trụ.
- Thư ký trả lời điện thoại và lên lịch hẹn.
Speaking
5 (trang 45 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Are there jobs mainly for men or women? What are the difficulties for women who do “men’s jobs”? (Có những công việc nào chủ yếu dành cho đàn ông hay phụ nữ không? Những khó khăn đối với phụ nữ khi làm “công việc dành cho đàn ông” là gì?)
Đáp án:
A: I don’t believe that there are jobs mainly for men or women.
B: I totally agree with you. We are all equal and anyone can do any jobs they love.
A: That’s true.
Hướng dẫn dịch:
A: Tớ không tin rằng có những công việc chủ yếu dành cho đàn ông hoặc phụ nữ.
B: Tớ hoàn toàn đồng ý với cậu. Tất cả chúng ta đều bình đẳng và bất kỳ ai cũng có thể làm bất kỳ công việc nào họ yêu thích.
A: Đúng vậy.
Writing
6 (trang 45 SGK tiếng Anh 1 Bright) Write a short paragraph (about 120 words) describing your dream job. Include information about the name of the job, where to work, what to do, why you love it and why you are good at it. (Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 120 từ) miêu tả công việc mơ ước của bạn. Bao gồm thông tin về tên công việc, làm việc ở đâu, làm những gì, tại sao bạn yêu thích công việc đó và tại sao bạn giỏi công việc đó.)
Đáp án:
I’ve always wanted to become a surgeon who works in a hospital, takes care of people and performs operations to save their lives. I love this job because I like helping sick people and I want to make them feel better. To some people, this does not sound right as a surgeon always works under high pressure. It is because if they make a mistake, they might end one’s life. In addition, surgeons have to work with blood which might be scary to some people, however it is not a problem for me. In order to be a good surgeon, you have to be calm, healthy and good at making decisions. I hope I can be a good surgeon in the future.
Hướng dẫn dịch:
Tôi luôn muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật làm việc trong bệnh viện, chăm sóc mọi người và thực hiện các ca phẫu thuật để cứu sống họ. Tôi yêu công việc này vì tôi thích giúp đỡ những người bệnh và tôi muốn làm cho họ cảm thấy tốt hơn. Đối với một số người, điều này nghe có vẻ không đúng vì bác sĩ phẫu thuật luôn làm việc dưới áp lực cao. Đó là bởi vì nếu họ mắc sai lầm, họ có thể kết thúc cuộc đời của một người. Ngoài ra, bác sĩ phẫu thuật phải làm việc với máu, điều này có thể gây sợ hãi đối với một số người, tuy nhiên với tôi đó không phải là vấn đề. Để trở thành một bác sĩ phẫu thuật giỏi, bạn phải bình tĩnh, khỏe mạnh và đưa ra quyết định tốt. Tôi hy vọng mình có thể trở thành một bác sĩ phẫu thuật giỏi trong tương lai.
Value gender equality
(trang 45 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Do you agree with the following statements? Why/Why not? (Bạn có đồng ý với những khẳng định sau? Tại sao/ Tại sao không?)
1. “Every person in this company has the same rights.”
2. “We employ people with the right skills. Their gender doesn’t matter.”
3. “Women make great secretaries because they do things carefully.”
4. “Men are better at scientific jobs than women.”
Đáp án:
- I agree with statements 1, 2. Because in modern life, everyone should be treated equally. No matter who they are, everyone has the same rights.
- I don’t agree with statements 3, 4. Because men also can do things carefully as well as women. And women are also good at scientific jobs, they have the ability to do experiments and do research, too.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi đồng ý với khẳng định 1, 2. Bởi vì trong cuộc sống hiện đại, mọi người cần được đối xử bình đẳng. Bất kể họ là ai, mọi người đều có quyền như nhau.
- Tôi không đồng ý với khẳng định 3, 4. Bởi vì đàn ông cũng có thể làm những việc cẩn thận như phụ nữ. Và phụ nữ cũng giỏi trong các công việc khoa học, họ cũng có khả năng làm các thí nghiệm và nghiên cứu.
Culture Spot
(trang 45 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Do you know any similar organisations in other countries? (Bạn có biết bất kỳ tổ chức nào tương tự ở các nước khác không?)
Đáp án:
There is a similar organisation in the UK called National Alliance of Women’s Organisations (NAWO). NAWO is an alliance of organisations and institutions working to make gender equality a reality.
Hướng dẫn dịch:
Có một tổ chức tương tự ở Anh được gọi là Liên minh Quốc gia của các Tổ chức Phụ nữ (NAWO). NAWO là liên minh của các tổ chức và các cơ quan để biến bình đẳng giới thành hiện thực.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services
- Tiếng Anh 10 Bright B
- Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
- Tiếng Anh 10 Bright C
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều