Tiếng Anh 10 Bright Unit 5 Opener trang 57
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5 Opener trang 57 trong Unit 5: The environment sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 5 Opener trang 57
Vocabulary
Environmental problems
1 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Label the photos with words/phrases from the list. One word/phrase is extra. Listen and check. (Gắn nhãn các bức ảnh bằng các từ / cụm từ trong danh sách. Một từ / cụm từ bị dư. Nghe và kiểm tra.)
• plastic pollution • deforestation • thinning of ozone layer
• air pollution • rise in endangered species • climate change
• emission of greenhouse gases
Đáp án:
1. air pollution
2. rise in endangered species
3. climate change
4. thinning of ozone layer
5. plastic pollution
6. deforestation
Hướng dẫn dịch:
1. ô nhiễm không khí
2. sự gia tăng các loài gặp nguy cơ tuyệt chủng
3. biến đổi khí hậu
4. sự suy giảm tầng ozon
5. ô nhiễm nhựa
6. nạn phá rừng
2 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 Bright): What will happen if the problems in Exercise 1 continue? Use the following ideas to make sentences. (Điều gì sẽ xảy ra nếu các vấn đề trong bài tập 1 tiếp tục xảy ra? Sử dụng các ý sau để đặt câu.)
• ground / become polluted
• Earth’s temperature / rise
• forests / become smaller and animals / lose homes
• harmful UV light / reach Earth
• be difficult to breathe
• extreme weather events / become more common
• more species / become extinct
Đáp án:
• If plastic pollution continues, the ground will become polluted.
• If emission of greenhouse gases continues, Earth’s temperature will rise.
• If deforestation continues, forests will become smaller and animals will lose their homes.
• If thinning of the ozone layer continues, harmful UV light will reach Earth.
• If air pollution continues, it will be difficult to breathe.
• If climate change continues, extreme weather events will become more common.
• If the rise in endangered species continues, more species will become extinct.
Hướng dẫn dịch:
• Nếu ô nhiễm nhựa tiếp tục, mặt đất sẽ trở nên ô nhiễm.
• Nếu khí thải nhà kính tiếp tục, khí hậu trái đất sẽ tăng lên.
• Nếu nạn phá rừng tiếp tục, các khu rừng sẽ hẹp lại và các con vật sẽ mất nhà ở.
• Nếu sự suy giảm tầng ozon tiếp tục, tia UV có hại sẽ chạm tới trái đất.
• Nếu ô nhiễm không khí tiếp tục, thật khó để thở.
• Nếu biến đổi khí hậu tiếp tục, các hiện tượng thời tiết cực đoan sẽ trở nên phổ biến hơn.
• Nếu sự gia tăng các loài gặp nguy cơ tuyệt chủng tiếp tục, nhiều loài sẽ bị tuyệt chủng.
Pronunciation
3 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and put the words plastic, reach, endangered, become, species, event, greenhouse and breathe in the correct column. Practise saying them with a partner. (Nghe và đặt các từ plastic, reach, endangered, become, species, event, greenhouse và breathe vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn.)
/ɪ/ |
/iː/ |
|
|
Đáp án:
/ɪ/ |
/iː/ |
plastic endangered become event |
reach species greenhouse breath |
Hướng dẫn dịch:
/ɪ/ |
/iː/ |
nhựa có nguy cơ tuyệt chủng trở nên sự kiện |
chạm tới loài nhà kính hít thở |
Listening
4 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen to four friends talking about environmental problems. Answer the questions. Write in your notebook. (Nghe bốn người bạn nói về các vấn đề môi trường. Trả lời các câu hỏi. Viết vào vở của bạn.)
1. Who will suffer if weather patterns change?
2. According to Rob, what should people do to stop climate change?
Audio 2.22
Nội dung bài nghe:
Rob: Hey Sam, how’s things? You look like you need a hot drink!
Sam: Hey guys. It’s raining cats and dogs out today! If it keeps raining like this, we’ll all be underwater soon!
Susan: That’s no joke, Sam; climate change is already a serious problem.
Sam: If the world gets hotter, won’t it rain less?
Susan: It’s really complicated, but basically, all of the weather might change.
Rob: So, we won’t just get very warm summers, right?
Susan: Maybe we’ll get warmer weather, but we’ll also get more rain. We might even get tornadoes.
Helen: Oh, no! That sounds awful! If weather patterns change, animals and plants will suffer as well as people.
Sam: What can we do to stop it, then?
Rob: If we all walk instead of taking the car, we’ll cut down on air pollution.
Sam: And if there’s not that much less pollution, we can help the environment stop climate change.
Susan: Exactly!
Hướng dẫn dịch:
Rob: Này Sam, mọi thứ thế nào rồi? Có vẻ như bạn cần một thức uống nóng!
Sam: Nè các bạn. Hôm nay trời mưa to ghê! Nếu trời vẫn mưa như thế này, tất cả chúng ta sẽ sớm ở dưới nước!
Susan: Đây không phải là trò đùa đâu Sam; biến đổi khí hậu đã và đang là một vấn đề nghiêm trọng rồi.
Sam: Nếu thế giới trở nên nóng hơn, liệu trời sẽ ít mưa hơn chứ?
Susan: Nó thực sự phức tạp, nhưng về cơ bản, tất cả thời tiết đều có thể thay đổi.
Rob: Vì vậy, chúng ta sẽ không chỉ có mùa hè rất ấm áp, phải không?
Susan: Có thể thời tiết sẽ ấm hơn, nhưng cũng sẽ có nhiều mưa hơn. Chúng ta thậm chí có thể có lốc xoáy.
Helen: Ôi không! Nghe ghê quá đi! Nếu cấu trúc thời tiết thay đổi, động vật và thực vật sẽ bị ảnh hưởng cũng như con người.
Sam: Vậy thì chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn nó?
Rob: Nếu tất cả chúng ta đi bộ thay vì đi ô tô, chúng ta sẽ giảm thiểu ô nhiễm không khí.
Sam: Và nếu không làm không khí ít ô nhiễm hơn, chúng ta có thể giúp môi trường ngăn chặn biến đổi khí hậu.
Susan: Chính xác!
Đáp án:
1. Animals, plants and people will suffer if weather patterns change.
2. According to Rob, people should walk instead of taking the car.
Hướng dẫn dịch:
1. Động vật, thực vật và con người sẽ chịu thiệt hại nếu thời tiết thay đổi.
2. Theo Rob, mọi người nên đi bộ thay vì đi ô tô.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
- Tiếng Anh 10 Bright C
- Tiếng Anh 10 Unit 7: New ways to learn
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Technology and inventions
- Tiếng Anh 10 Bright D
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều