Tiếng Anh 10 Bright Unit 5b Grammar trang 60, 61
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5b Grammar trang 60, 61 trong Unit 5: The environment sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5b.
- Bài 1 trang 60 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 2 trang 60 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 3 trang 60 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 4 trang 60 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 5 trang 60 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 6 trang 61 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 7 trang 61 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 8 trang 61 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 9 trang 61 Tiếng Anh 10 Unit 5b
- Bài 10 trang 61 Tiếng Anh 10 Unit 5b
Tiếng Anh 10 Bright Unit 5b Grammar trang 60, 61
Verb forms
Gerund / to-infinitive / bare infinitive
1 (trang 60 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Study the examples and identify the verb forms in bold. (Nghiên cứu các ví dụ và xác định các dạng động từ in đậm.)
• She agreed to come to join us in the clean-up day.
• Mum made us take the magazines to the recycling centre.
• I can’t stand people throwing litter on the streets.
Đáp án:
- to come: to-infinitive
- take: bare infinitive
- throwing: gerund
Hướng dẫn dịch:
- đến: động từ nguyên mẫu có “to”
- mang: động từ nguyên mẫu không có “to”
- vứt: danh động từ
2 (trang 60 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs under the correct headings. (Đặt các động từ dưới các đề mục đúng.)
• plan • can’t help • let • hate • like • would like
• prefer • want • agree • need • would prefer
• would rather • had better • don’t mind • deny
• finish • can’t stand • enjoy • promise • expect
V + gerund |
V + to-infinitive |
V + bare infinitive |
can’t help |
plan |
let |
Đáp án:
V + gerund |
V + to-infinitive |
V + bare infinitive |
can’t help hate like prefer don’t mind deny finish enjoy can’t stand |
plan would like prefer want agree would prefer need promise expect hate like |
let would rather had better
|
Hướng dẫn dịch:
Động từ + V-ing |
Động từ + - to V |
Động từ + V nguyên mẫu |
không chịu được ghét thích thích hơn không phiền phủ nhận hoàn thành tận hưởng không chịu được |
kế hoạch thích thích hơn muốn đồng ý thích hơn cần hứa mong đợi ghét thích |
để thích hơn nên
|
3 (trang 60 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct verb form. (Chọn dạng động từ đúng.)
1. Would you rather go/going swimming instead of taking part in the park clean-up today?
2. I need you to take/taking these boxes to the recycling centre.
3. He denied to drop/dropping litter in the school playground, and I believe him.
4. I like work/working at the local animal centre.
5. You’d better ask/to ask for permission to feed the animals.
6. We agreed participate/to participate in the clean-up day.
7. Christine enjoys using/to use public transport.
8. She wants try/to try organic food.
Đáp án:
1. go |
2. to take |
3. dropping |
4. working |
5. ask |
6. to participant |
7. using |
8. to try |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn đi bơi thay vì tham gia ngày hội dọn dẹp ở công viên ngày hôm nay không?
2. Tôi cần bạn mang những hộp này đến trung tâm tái chế.
3. Anh ấy phủ nhận việc vứt rác bừa bãi trong sân chơi ở trường, và tôi tin anh ấy.
4. Tôi thích làm việc tại trung tâm động vật địa phương.
5. Bạn nên xin phép để cho động vật ăn.
6. Chúng tôi đồng ý tham gia vào ngày hội dọn dẹp.
7. Christine thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
8. Cô ấy muốn thử thực phẩm hữu cơ.
4 (trang 60 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in brackets into the correct to-infinitive, bare infinitive or -ing form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng chính xác của to-infinitive, bare infinitive hoặc -ing.)
1. A: Joe, let me _______________________ (help) you plant the flowers!
B: Cool! Don’t you mind _______________________ (cut) the grass?
2. A: Would you prefer _____________________ (walk) or _____________________ (take) the train to work?
B: I prefer ______________________ (cycle) to work.
3. A: Do you want _______________________ (come) to our school’s environment day event?
B: I can’t. I promised ___________________________ (take) my brother to football practice.
4. A: They agreed _______________________ (have) a greenhouse in our school.
B: Yes! They expect it ___________________________ (be) ready by the end of next week.
Đáp án:
1. help/cutting
2. to walk - to take/to cycle - cycling
3. to come/to take
4. to have/to be
Hướng dẫn dịch:
1. A: Joe, hãy để tớ giúp cậu trồng hoa!
B: Tuyệt! Cậu có phiền khi cắt cỏ không?
2. A: Bạn thích đi bộ hay đi tàu đến nơi làm việc?
B: Tớ thích đạp xe đến nơi làm việc hơn.
3. A: Cậu có muốn tham dự sự kiện ngày môi trường của trường mình không?
B: Tớ không thể đi rồi. Tớ đã hứa sẽ đưa em trai tớ đi tập bóng đá.
4. A: Họ đồng ý xây một nhà kính trong trường học của chúng mình.
B: Đúng vậy! Họ hy vọng nó sẽ hoạt động vào cuối tuần sau.
5 (trang 60 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the examples then put the verbs in brackets into the correct to-infinitive or -ing form. Explain the difference in meaning. (Đọc các ví dụ sau đó đặt các động từ trong ngoặc ở dạng chính xác to V hoặc -ing. Giải thích sự khác biệt về nghĩa.)
1. Don’t forget _________________ (buy) eco-friendly toothpaste.
2. He’ll never forget _________________ (rescue) the baby turtles.
3. He stopped _________________ (ask) for directions to the park.
4. Stop _________________ (print) all your emails!
5. I’ll always remember _________________ (volunteer) with the charity in Africa.
6. Remember _________________ (tell) Jack about the clean-up day.
Đáp án:
1. to buy
2. rescuing
3. to ask
4. printing
5. volunteering
6. to tell
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng quên mua kem đánh răng thân thiện với môi trường.
2. Anh ấy sẽ không bao giờ quên việc đã giải cứu những chú rùa con.
3. Anh ấy dừng lại để hỏi đường đến công viên.
4. Ngừng hẳn việc in tất cả các email của bạn đi!
5. Tôi sẽ luôn ghi nhớ việc đã tham gia tình nguyện với tổ chức từ thiện ở Châu Phi.
6. Nhớ phải kể với Jack về ngày hội dọn dẹp.
Relative clauses
6 (trang 61 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the sentences (1–3) and complete the rules (a–c) with the words in bold. (Đọc các câu (1–3) và hoàn thành các nguyên tắc (a – c) với các từ in đậm.)
1. A vacuum cleaner is a machine which/that we use to vacuum the carpets.
2. He’s the man whose sister eats organic food.
3. Sue is the girl who/that works at the local animal shelter.
We use:
a. _____________________ to refer to people.
b. _____________________ to refer to things.
c. _____________________ to refer to possession.
Đáp án:
a. who/that
b. which/that
c. whose
Hướng dẫn dịch:
1. Máy hút bụi là một loại máy mà chúng ta sử dụng để hút bụi các tấm thảm.
2. Anh ấy là người có chị gái ăn thực phẩm hữu cơ.
3. Sue là cô gái làm việc tại trại động vật địa phương.
a. who/that để đề cập con người.
b. which/that để đề cập đồ vật
c. whose để đề cập sự sở hữu.
7 (trang 61 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. Kate is the woman whose/who is a member of a wildlife group.
2. John’s the boy who/whose dad cycles to work.
3. This is the greenhouse which/who they built last month.
4. These are the boots who/that we will wear during the clean-up day
Đáp án:
1. who |
2. whose |
3. which |
4. that |
Hướng dẫn dịch:
1. Kate là người phụ nữ làm thành viên của một nhóm về động vật hoang dã.
2. John là cậu bé có bố đi xe đạp đến chỗ làm.
3. Đây là nhà kính mà họ đã xây dựng vào tháng trước.
4. Đây là những đôi ủng mà chúng ta sẽ mang trong ngày hội dọn dẹp.
8 (trang 61 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with who, which, that or whose. Which clauses are defining (D)? Which are non-defining (ND)? Use commas where necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, which, that hoặc whose. Mệnh đề nào xác định (D)? Mệnh đề nào không xác định (ND)? Sử dụng dấu phẩy nếu cần thiết.)
1. My car, which I bought last week, is eco-friendly. ND
2. The woman ____________ started the Environment Club is my geography teacher.
3. The bin ____________ is in our garden is for compost.
4. Cindy ____________ parents are environmentalists is studying Environmental Science.
5. This shirt ____________ is my favourite is organic cotton.
6. That’s the girl ____________ brother works at the animal shelter.
7. The man ____________ just entered the building is the owner of the greenhouse.
Đáp án:
1. which - ND |
2. who - D |
3. which/that - D |
4. whose - ND |
5. which - ND |
6. whose - ND |
7. who/that - D |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc xe hơi của tôi, cái mà tôi đã mua vào tuần trước, thì thân thiện với môi trường.
2. Người phụ nữ thành lập Câu lạc bộ Môi trường là giáo viên địa lý của tôi.
3. Thùng ở trong vườn của chúng tôi dùng để làm phân hữu cơ.
4. Cindy, người có bố mẹ là những nhà môi trường, đang theo học ngành Khoa học Môi trường.
5. Chiếc áo này, cái mà tôi thích nhất, thì làm bằng vải cotton hữu cơ.
6. Đó là cô gái có anh trai làm việc tại trại động vật.
7. Người đàn ông vừa mới bước vào tòa nhà là chủ nhân của cái nhà kính.
9 (trang 61 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences using the words in bold. (Hoàn thành các câu có sử dụng các từ in đậm.)
1. Pass me the leaflets. We printed them yesterday. (WHICH)
-> Pass me the leaflets _______________________________ yesterday.
2. Linda usually organises the meeting. She’s on holiday this week. (WHO)
-> Linda, _______________________________, is on holiday this week.
3. This is Mr Jones. His wife works in the recycling centre. (WHOSE)
-> This is Mr Jones, _______________________________ the recycling centre.
4. Where is the environmental magazine? John brought it last Friday. (THAT)
-> Where’s the _______________________________ last Friday?
Đáp án:
1. Pass me the leaflets which we printed yesterday.
2. Linda, who usually organises the meeting, is on holiday this week.
3. This is Mr Jones, whose wife works in the recycling centre.
4. Where’s the environmental magazine that John bought last Friday?
Hướng dẫn dịch:
1. Đưa cho tớ tờ rơi mà chúng ta đã in ngày hôm qua với.
2. Linda, người thường tổ chức cuộc họp, đang đi nghỉ vào tuần này.
3. Đây là anh Jones, người có vợ làm việc trong trung tâm tái chế.
4. Tạp chí về môi trường mà John đã mua vào thứ sáu tuần trước ở đâu vậy?
Speaking
10 (trang 61 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences so that they are true for you. Tell your partner. (Hoàn thành các câu để chúng đúng với bạn. Kể nó với người bạn của bạn.)
1. I like people _________________________________________ .
2. This is my friend, _____________________________________ .
3. I would rather use public transport ________________________ .
4. I enjoy visiting places __________________________________ .
5. I’m looking for a person ________________________________ .
Đáp án:
1. I like people who are funny.
2. This is my friend, who loves participating in environmental protection activities.
3. I would rather use public transport which/that is good to the environment.
4. I enjoy visiting places which/that have canteens nearby.
5. I’m looking for a person who wears red glasses.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích những người vui nhộn.
2. Đây là bạn của tôi, người rất thích tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
3. Tôi thích sử dụng các phương tiện công cộng có lợi cho môi trường.
4. Tôi đang tìm một người đeo kính màu đỏ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
- Tiếng Anh 10 Bright C
- Tiếng Anh 10 Unit 7: New ways to learn
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Technology and inventions
- Tiếng Anh 10 Bright D
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều