Tiếng Anh 10 Bright Unit 7b Grammar trang 80, 81
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7b Grammar trang 80, 81 trong Unit 7: New ways to learn sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7b.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 7b Grammar trang 80, 81
The passive
1 (trang 80 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the theory box. Fill in each gap with are, was, being (x2), be (x2) or been. (Đọc hộp lý thuyết. Điền vào mỗi khoảng trống với are, was, being (x2), be (x2) hoặc been.)
Active voice |
Passive voice |
Present Simple |
|
He builds robots. |
Robots 1) _________ built. |
Present Continuous |
|
He is building a robot now. |
A robot is 2) _________ built now. |
Past Simple |
|
He built a robot last month. |
A robot 3) _________ built last month. |
Past Continuous |
|
He was building a robot when I met him. |
A robot was 4) _________ built when I met him. |
Present Perfect |
|
He has built a robot. |
A robot has 5) _________ built. |
Future Simple |
|
He will build a robot. |
A robot will 6) _________ built. |
Modals |
|
He couldn’t build a robot. |
A robot couldn’t 7) _________ built. |
Đáp án:
1. are |
2. being |
3. was |
4. being |
5. been |
6. be |
7. be |
|
Hướng dẫn dịch:
Câu chủ động |
Câu bị động |
Hiện tại đơn |
|
Anh ấy chế tạo robot. |
Robots được chế tạo. |
Hiện tại tiếp diễn |
|
Anh ấy đang chế tạo robot ngay bây giờ. |
Robot đang được chế tạo ngay bây giờ. |
Quá khứ đơn |
|
Anh ấy đã chế tạo robot vào tháng trước. |
Robot đã được chế tạo vào tháng trước. |
Quá khứ tiếp diễn |
|
Anh ấy đang chế tạo robot khi tôi gặp anh ấy. |
Robot đang được chế tạo khi tôi gặp anh ấy. |
Hiện tại hoàn thành |
|
Anh ấy đã chế tạo robot. |
Robot đã được chế tạo |
Tương lai đơn |
|
Anh ấy sẽ chế tạo robot. |
Robot sẽ được chế tạo. |
Động từ khuyết thiếu |
|
Anh ấy không thể chế tạo robot. |
Robot không thể được chế tạo. |
2 (trang 80 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct passive sentence. (Chọn câu bị động đúng.)
1. They will update the software in July.
a. The software will be updated in July.
b. The software will update in July.
2. We posted the test results to you last Wednesday.
a. The test results posted to you last Wednesday.
b. The test results were posted to you last Wednesday.
3. People have downloaded the language app over 250,000 times.
a. The language app has downloaded over 250,000 times.
b. The language app has been downloaded over 250,000 times.
4. You can do the course online.
a. The course can be done online.
b. The course can do online.
5. Kevin was doing a science experiment yesterday noon.
a. The science experiment was doing by Kevin yesterday noon.
b. A science experiment was being done by Kevin yesterday noon.
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Phần mềm sẽ được cập nhật vào tháng bảy.
2. Kết quả kiểm tra đã được gửi đến bạn vào thứ tư tuần trước.
3. Ứng dụng ngôn ngữ đã được tải xuống hơn 250.000 lần.
4. Khóa học có thể được thực hiện trực tuyến.
5. Thí nghiệm khoa học đã được thực hiện bởi Kevin vào trưa hôm qua.
3 (trang 80 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Study the theory box. Then fill in each gap using by or with. (Nghiên cứu hộp lý thuyết. Sau đó điền vào từng khoảng trống bằng cách sử dụng by hoặc with.)
by + agent (by + tác nhân: người thực hiện hành động) The app was designed by a teenager. (Ứng dụng được thiết kế bởi một thiếu niên.) with + tool/material/ingredient (with +công cụ/ vật liệu/ thành phần) The cake is being cut with a knife. (Chiếc bánh đang được cắt bằng cái dao.) |
1. This tablet was given to me __________ my parents.
2. The online course videos are recorded _________ a professional camera.
3. Those assignments were posted online __________ our teacher.
4. Music can now be written __________ a mobile app.
5. These smart devices are equipped __________ long-life batteries.
Đáp án:
1. by |
2. with |
3. by |
4. with |
5. with |
Hướng dẫn dịch:
1. Máy tính bảng này đã được bố mẹ tặng cho tôi.
2. Các video của khóa học trực tuyến được quay bằng máy ảnh chuyên nghiệp.
3. Những bài tập đó đã được đăng trực tuyến bởi giáo viên của chúng tôi.
4. Âm nhạc hiện tại có thể được viết bằng ứng dụng di động.
5. Các thiết bị thông minh này được trang bị pin có tuổi thọ cao.
4 (trang 81 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in brackets into the correct passive form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng bị động đúng.)
1. A: Is that e-book interesting?
B: Yes. It ___________________ (write) by the instructor of my online course two years ago.
2. A: Have you got your laptop back from the shop yet, Max?
B: Yes, it ___________________ (fix). It works perfectly now.
3. A: Where do we get the information for our project?
B: Lots of interesting articles ___________________ (store) in the university’s cloud library.
4. A: When will we get the results of our online test?
B: I think they ___________________ (send) to us next Friday.
5. A: Have you received confirmation of your application for the course?
B: No, it ___________________ (not/send) yet.
Đáp án:
1. was written |
2. has been fixed |
3. are stored |
4. will be sent |
5. hasn’t been sent |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cuốn sách điện tử đó có thú vị không?
B: Có chứ. Cuốn sách được viết bởi người hướng dẫn trong khóa học trực tuyến của tôi vào hai năm trước.
2. A: Bạn đã nhận lại máy tính xách tay của mình từ cửa hàng chưa, Max?
B: Rồi nha, nó đã được sửa. Hiện tại nó hoạt động hoàn hảo.
3. A: Chúng ta lấy thông tin cho dự án của mình ở đâu vậy?
B: Rất nhiều bài báo thú vị được lưu trữ trong thư viện đám mây của trường đại học đấy.
4. A: Khi nào chúng ta sẽ nhận kết quả của bài kiểm tra trực tuyến vậy?
B: Tớ nghĩ chúng sẽ được gửi cho chúng ta vào thứ sáu tới.
5. A: Bạn đã nhận được xác nhận về đơn đăng ký tham gia khóa học chưa?
B: Không đâu, nó vẫn chưa được gửi.
5 (trang 81 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences in the passive voice with modals. (Hoàn thành các câu ở thể bị động với động từ khiếm khuyết.)
1. Students must turn off their phones in class.
Phones ______________________________________________ .
2. You can attend online classes any time.
Online classes ______________________________________ .
3. Students shouldn’t carry their phones in their pockets.
Phones ______________________________________________ .
4. We may set up a new account.
A new account ____________________________________ .
5. You could upload assignments on the school platform.
Assignments _______________________________________ .
6. You should delete some of these files.
Some of these files ______________________________ .
Đáp án:
1. Phones must be turned off in class.
2. Online classes can be attended any time.
3. Phones shouldn’t be carried by students in their pockets.
4. A new account may be set up.
5. Assignments could be uploaded on the school platform.
6. Some of these files should be deleted.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong lớp phải tắt điện thoại.
2. Các lớp học trực tuyến có thể được tham gia bất cứ lúc nào.
3. Học sinh không được để điện thoại trong túi.
4. Một tài khoản mới có thể được thiết lập.
5. Bài tập có thể được tải lên trên nền tảng của trường.
6. Một số tệp này sẽ bị xóa.
6 (trang 81 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences in the passive. Use the words in bold. (Hoàn thành các câu ở thể bị động. Sử dụng các từ in đậm.)
1. They make tablets with plastic, glass and metal. (MADE)
Tablets __________________________________ plastic, glass and metal.
2. When did they take the course? (WAS)
When __________________________________ taken?
3. You can’t enter the computer lab without permission. (CAN’T)
The computer lab __________________________________ without permission.
4. Tom’s parents have enrolled him at Brighton College. (BEEN)
Tom __________________________________ at Brighton College by his parents.
5. Mr Brown was giving a lecture yesterday morning. (BEING)
The lecture __________________________________ by Mr Brown yesterday morning.
6. Lauren is preparing the presentation now. (BEING)
The presentation __________________________________ by Lauren.
Đáp án:
1. Tablets are made with plastic, glass and metal.
2. When was the course taken?
3. The computer lab can’t be entered without permission.
4. Tom has been enrolled at Brighton College by his parents.
5. The lecture was being given by Mr Brown yesterday morning.
6. The presentation is being prepared now by Lauren.
Hướng dẫn dich:
1. Máy tính bảng được làm bằng nhựa, thủy tinh và kim loại.
2. Khóa học được thực hiện khi nào?
3. Không thể vào phòng máy tính nếu không được phép.
4. Tom đã được cha mẹ ghi danh vào trường Cao đẳng Brighton.
5. Bài giảng được thực hiện bởi Mr Brown vào sáng hôm qua.
6. Lauren hiện đang chuẩn bị bài thuyết trình.
Speaking
7 (trang 81 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Your friend is building an educational app. Use the prompts to ask and answer questions as in the example. (Bạn của bạn đang xây dựng một ứng dụng giáo dục. Sử dụng lời nhắc để hỏi và trả lời câu hỏi như trong ví dụ.)
1. (your app / design)? (yes – months ago)
A: Has your app been designed yet?
B: Yes. It was designed months ago.
2. (developer / hire)? (yes – last week)
3. (the work / finish)? (yes – two days ago)
4. (the app / advertise)? (no – next week)
5. (the app / download)? (yes – 128 times)
6. (new version / create)? (no – now)
Đáp án:
2. A: Has a developer been hired yet?
B: Yes. He/She was hired last week.
3. A: Has the work been finished yet?
B: Yes. It was finished two days ago.
4. A: Has the app been advertised yet?
B: No. It will be advertised next week.
5. A: Has the app been downloaded yet?
B: Yes. It has been downloaded 128 times.
6. A: Has a new version been created yet?
B: No. It is being created now.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ứng dụng của bạn đã được thiết kế chưa?
B: Rồi á. Nó đã được thiết kế từ nhiều tháng trước.
2. A: Nhà phát triển đã được thuê chưa vậy?
B: Rồi nha. Anh ấy / Cô ấy đã được thuê vào tuần trước.
3. A: Công việc đã được hoàn thành chưa vậy?
B: Rồi đó. Nó đã được hoàn thành vào hai ngày trước.
4. A: Ứng dụng đã được quảng cáo chưa nhỉ?
B: Chưa đâu. Nó sẽ được quảng cáo vào tuần tới.
5. A: Ứng dụng đã được tải xuống chưa á?
B: Rồi nha. Nó đã được tải xuống 128 lần.
6. A: Phiên bản mới đã được tạo chưa vậy?
B: Chưa đâu. Nó đang được tạo bây giờ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: New ways to learn hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
- Tiếng Anh 10 Bright C
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Technology and inventions
- Tiếng Anh 10 Bright D
- Tiếng Anh 10 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều