Tiếng Anh 10 Bright Unit 8a Reading trang 86, 87
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8a Reading trang 86, 87 trong Unit 8: Technology and inventions sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8a.
- Bài 1 trang 86 Tiếng Anh 10 Unit 8a
- Bài 2 trang 86 Tiếng Anh 10 Unit 8a
- Bài 3 trang 86 Tiếng Anh 10 Unit 8a
- Bài 4a trang 87 Tiếng Anh 10 Unit 8a
- Bài 4b trang 87 Tiếng Anh 10 Unit 8a
- Bài 5 trang 87 Tiếng Anh 10 Unit 8a
- Bài 6 trang 87 Tiếng Anh 10 Unit 8a
- Bài trang 87 Tiếng Anh 10 Unit 8a
- Bài trang 87 Tiếng Anh 10 Unit 8a
Tiếng Anh 10 Bright Unit 8a Reading trang 86, 87
Reading
1 (trang 86 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Look at the robot in the picture and read the title. What can it do? Listen and read to check. (Nhìn con rô-bốt trong tranh và đọc tiêu đề bài. Robot có thể làm gì? Nghe và đọc để kiểm tra.)
Đáp án:
Pepper can understand human emotions. It can tell how you feel just by listening to the sound of your voice and looking at your body language.
Hướng dẫn dịch:
Pepper có thể hiểu được cảm xúc của con người. Nó có thể cho biết bạn cảm thấy thế nào chỉ bằng cách lắng nghe âm thanh giọng nói và nhìn vào ngôn ngữ cơ thể của bạn.
2 (trang 86 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the text. For questions (1–3), choose the correct answer (A, B, C or D). (Đọc văn bản. Đối với câu hỏi (1–3), chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D).)
1. Pepper robot was invented in ______ .
A. 2000
B. 2015
C. 2014
D. 2016
2. Pepper can see using cameras on its ______ .
A. head
B. wheels
C. arms
D. hands
3. Pepper’s creators say that it ______ .
A. can learn on its own
B. can’t accept new software
C. doesn’t live for a long time
D. will be replaced by a new robot
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Robot Pepper được phát minh vào năm 2014.
2. Pepper có thể nhìn thấy bằng cách sử dụng máy ảnh trên đầu
3. Những người sáng tạo của Pepper nói rằng nó có thể tự học.
3 (trang 86 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. Who created Pepper?
2. What is a “humanoid” robot?
3. How can Pepper move around?
4. How can Pepper understand how someone is feeling?
5. In what ways does Pepper help patients in hospitals?
Đáp án:
1. A French company called Aldebaran created Pepper.
2. A ‘humanoid’ robot is a robot that looks a bit like a person.
3. Pepper has two wheels to move around.
4. Pepper can understand how someone is feeling by the sound of their voice and looking at their body language.
5. Pepper can greet new patients and walk with them to the correct department in hospitals. It can also cheer up sick children and help them do their physical exercises.
Hướng dẫn dịch:
1. Một công ty Pháp tên là Aldebaran đã tạo ra Pepper.
2. Robot 'hình người' là một robot trông hơi giống người.
3. Pepper có hai bánh xe để chuyển động quay vòng.
4. Pepper có thể hiểu cảm giác của ai đó bằng âm thanh giọng nói và nhìn vào ngôn ngữ cơ thể của họ.
5. Pepper có thể chào hỏi bệnh nhân mới và cùng họ đi bộ đến đúng khoa trong bệnh viện. Nó cũng có thể làm trẻ em bị bệnh vui vẻ và giúp chúng thực hiện các bài tập thể chất.
Vocabulary
Technology inventions of the 21th century
4a (trang 87 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat. How does each invention (1–6) help? Match. (Nghe và nhắc lại. Mỗi phát minh (1–6) giúp ích như thế nào? Nối.)
a. allows you to watch a film whenever, as many times as you want to
b. creates three-dimensional objects (e.g. medical implants, clothes, cars, etc.)
c. allows you to communicate with others on the move, watch videos, listen to songs, etc.
d. is able to sense other cars around it to prevent car crashes
e. controls other smart home devices
f. help us to connect with people from all over the world
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. f |
4. e |
5. d |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. In 3D: tạo ra các vật thể ba chiều (ví dụ: cấy ghép y tế, quần áo, ô tô, v.v.)
2. phát trực tuyến: cho phép bạn xem phim bất cứ khi nào, bao nhiêu lần tùy thích
3. mạng xã hội: giúp chúng ta kết nối với mọi người từ khắp nơi trên thế giới
4. trợ lý kỹ thuật số: điều khiển các thiết bị thông minh trong nhà
5. xe tự lái: có thể cảm nhận được những chiếc xe khác xung quanh nó để tránh va chạm xe
6. điện thoại thông minh: cho phép bạn giao tiếp với những người khác khi đang di chuyển, xem video, nghe bài hát, v.v.
4b (trang 87 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Which invention in Exercise 4a do you think is the most important to our life? Give your reasons. (Phát minh nào trong Bài tập 4a bạn nghĩ là quan trọng nhất đối với cuộc sống của chúng ta? Đưa ra lý do.)
Đáp án:
I believe that 3D printing is the most important invention because it can help create three-dimensional objects (e.g. medical implants, clothes, cars, etc). It will change important areas completely.
Hướng dẫn dịch:
Tôi tin rằng in 3D là phát minh quan trọng nhất vì nó có thể giúp tạo ra các vật thể ba chiều (ví dụ: cấy ghép y tế, quần áo, ô tô, v.v.). Nó sẽ thay đổi các lĩnh vực quan trọng hoàn toàn.
Speaking
5 (trang 87 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Would you like to own a robot like Pepper? Why/Why not? (Bạn có thích sở hữu một con robot như Pepper không? Tại sao/ tại sao không?)
Đáp án:
Certainly. A robot like Pepper can understand my sorrow and ease my pain. It will become my best friend.
Hướng dẫn dịch:
Chắc chắn rồi. Một người máy như Pepper có thể hiểu nỗi buồn và xoa dịu nỗi đau của tôi. Nó sẽ trở thành người bạn tốt nhất của tôi.
Writing
6 (trang 87 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Write a short paragraph (about 120 words) summarising the text in Exercise 1. Include information about the name of the robot, when it was created, what it looks like, how it moves around and what it can do. (Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 120 từ) tóm tắt nội dung bài tập 1. Bao gồm các thông tin về tên của rô-bốt, được tạo ra khi nào, nó trông như thế nào, cách di chuyển và làm được những việc gì.)
Đáp án:
Pepper is a humanoid robot which was created by a French company called Aldebaran in 2014. It looks a bit like a person. It is 1.2 m tall with a head and two arms, and two wheels to move around. Pepper is called “social robot” because it can understand human emotions by listening to the sound of someone’s voice and looking at their body language. It can also understand 20 languages and can identify if it’s talking to a man, woman or child.
Hướng dẫn dịch:
Pepper là một robot hình người được tạo ra bởi một công ty Pháp có tên là Aldebaran vào năm 2014. Nó trông hơi giống một người. Nó cao 1,2 m với một đầu và hai tay, hai bánh xe để di chuyển. Pepper được gọi là "robot của xã hội" vì nó có thể hiểu được cảm xúc của con người bằng cách nghe âm thanh của giọng nói của ai đó và nhìn vào ngôn ngữ cơ thể của họ. Nó cũng có thể hiểu 20 ngôn ngữ và có thể xác định xem nó đang nói chuyện với đàn ông, phụ nữ hay trẻ em.
Value inventions
(trang 87 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Do you agree with the following statements? Why/Why not? (Bạn có đồng ý với những nhận định dưới đây không? Tại sao/ tại sao không?)
Inventions ...
1. make our everyday lives easier.
2. make communication easier.
3. help people with disabilities.
4. have improved transportation.
Đáp án:
I agree with all statements above. There are many inventions that help our life. We can use a dishwasher for washing plates and use a vacuum cleaner for cleaning. They make our everyday lives easier. The invention of Internet can also make communication easier. There are some inventions that help people with disabilities can live easily. And a lot of inventions also help to recognise traffic violation.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đồng ý với tất cả nhận định trên. Có rất nhiều phát minh giúp ích cho cuộc sống của chúng ta. Chúng ta có thể sử dụng máy rửa bát để rửa đĩa và sử dụng máy hút bụi cho việc làm sạch. Chúng làm cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta trở nên dễ dàng hơn. Việc phát minh ra Internet cũng có thể làm cho việc liên lạc trở nên dễ dàng hơn. Có một số phát minh giúp người khuyết tật có thể sống dễ dàng hơn. Và rất nhiều phát minh cũng giúp nhận biết vi phạm giao thông.
Cultural Spot
(trang 87 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Do you know any language apps that are used in other countries? (Bạn có biết bất cứ ứng dụng ngôn ngữ nào được sử dụng ở các quốc gia khác không?)
Đáp án:
Coursera is a widely known educational app developed by Americans. It offers online English courses from 150 universities. The app has video lectures, auto-graded homework assignments and discussion forums. With this app, students can access a variety of English courses that help them improve pronunciation, grammar, writing skills and conversational skills. Students can also find English courses for science, engineering or mathematics on Coursera.
Hướng dẫn dịch:
Coursera là một ứng dụng giáo dục được biết đến rộng rãi do người Mỹ phát triển. Nó cung cấp các khóa học tiếng Anh trực tuyến từ 150 trường đại học. Ứng dụng có các bài giảng video, bài tập về nhà được chấm điểm tự động và các diễn đàn thảo luận. Với ứng dụng này, sinh viên có thể truy cập nhiều khóa học tiếng Anh giúp họ cải thiện khả năng phát âm, ngữ pháp, kỹ năng viết và kỹ năng đàm thoại. Sinh viên cũng có thể tìm thấy các khóa học tiếng Anh về khoa học, kỹ thuật hoặc toán học trên Coursera.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: Technology and inventions hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
- Tiếng Anh 10 Bright C
- Tiếng Anh 10 Unit 7: New ways to learn
- Tiếng Anh 10 Bright D
- Tiếng Anh 10 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều