Tiếng Anh 10 Bright Unit 8b Grammar trang 88, 89
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8b Grammar trang 88, 89 trong Unit 8: Technology and inventions sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8b.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 8b Grammar trang 88, 89
Reported Speech
1 (trang 88 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with says, said or told. (Điền vào mỗi chỗ trống với “says”, “said” hoặc “told”.)
1. He __________ me that Dad was watching TV.
2. Bill __________ to us the new app was useful.
3. Mum __________ that my brother can get a camera.
4. You __________ me you weren’t going to buy a camera!
5. She __________ us that she didn’t like using social media.
Đáp án:
1. told |
2. said |
3. says |
4. told |
5. told |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy nói với tôi rằng bố đang xem TV.
2. Bill nói với chúng tôi rằng ứng dụng mới rất hữu ích.
3. Mẹ nói rằng anh trai tôi có thể có được một chiếc máy ảnh.
4. Bạn đã nói với tôi rằng bạn sẽ không mua máy ảnh!
5. Cô ấy nói với chúng tôi rằng cô ấy không thích sử dụng mạng xã hội.
2 (trang 88 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.
1. “I will buy a camera tomorrow,” Jane says.
a. Jane says she will buy a camera tomorrow.
b. Jane says she would buy a camera the following day.
2. “Tony is fixing my laptop now,” Lina said to Paul.
a. Lina said to Paul that Tony was fixing his laptop now.
b. Lina said to Paul that Tony was fixing her laptop then.
3. “I can’t download the files,” Sue said to Kate.
a. Sue told Kate she couldn’t download the files.
b. Sue said to Kate she can’t download the files.
4. “They work as computer programmers,” Max said to me.
a. Max told me they worked as computer programmers.
b. Max said to me they work as computer programmers.
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. a |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Jane nói rằng cô ấy sẽ mua một chiếc máy ảnh vào ngày mai.
2. Lina nói với Paul rằng lúc đó Tony đang sửa máy tính xách tay của cô ấy.
3. Sue nói với Kate rằng cô ấy không thể tải tệp xuống.
4. Max nói với tôi rằng họ đã làm việc như một lập trình viên máy tính.
3 (trang 89 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite the sentences in reported speech. (Viết lại các câu thành câu tường thuật.)
1. “I will upload the files next Monday,” Steve has told me.
Steve _________________________________________________ .
2. “I’m going to present the new app tomorrow,” Mr Jones said.
Mr Jones _________________________________________________ .
3. “You can use it for free,” David said to Jane.
David _________________________________________________ .
4. “Lucy is working on her laptop now,” Sheila said.
Sheila _________________________________________________ .
5. “Our company has a 3D printer,” Jane said.
Jane _________________________________________________ .
6. “Helen is going to get a new computer next week,” Bob said to John.
Bob _________________________________________________ .
Đáp án:
1. Steve has told me (that) he will upload the files next Monday.
2. Mr Jones said (that) he was going to present the new app the following day.
3. David said to Jane/told Jane (that) she could use it for free.
4. Sheila said (that) Lucy was working on her laptop then.
5. Jane said (that) their company had a 3D printer.
6. Bob said to John (that) Helen was going to get a new computer the following week.
Hướng dẫn dịch:
1. Steve nói với tôi (rằng) anh ấy sẽ tải các tệp lên vào thứ Hai tuần sau.
2. Ông Jones nói (rằng) ông ấy sẽ giới thiệu ứng dụng mới vào ngày hôm sau.
3. David nói với Jane / nói với Jane (rằng) cô ấy có thể sử dụng nó miễn phí.
4. Sheila nói (rằng) Lúc đó Lucy đang làm việc trên máy tính xách tay của cô ấy.
5. Jane nói (rằng) công ty của họ có một máy in 3D.
6. Bob nói với John (rằng) Helen sẽ nhận được một chiếc máy tính mới vào tuần sau.
Reported Questions
4 (trang 89 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite the sentences in reported questions. (Viết lại các câu thành câu hỏi tường thuật.)
1. “What are you doing in the computer lab?” she asked me.
-> She __________________________________________________________.
2. “Do you use an antivirus programme?” Kate will ask Tom.
-> Kate _________________________________________________________.
3. “Can I borrow your charger?” Anna asked.
-> Anna ________________________________________________________ .
4. “When will they bring the new printer?” he asks me.
-> He __________________________________________________________ .
5. “Are you going to watch a film online tonight?” Ian asked Laura.
-> Ian _________________________________________________________ .
Đáp án:
1. She asked me what I was doing in the computer lab.
2. Kate will ask Tom if/whether he uses an antivirus programme.
3. Anna asked if/whether she could borrow my charger.
4. He asks me when they will bring the new printer.
5. Ian asked Laura if/whether I was going to watch a film online that night.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy hỏi tôi rằng tôi đang làm gì trong phòng máy tính.
2. Kate sẽ hỏi Tom liệu anh ấy có sử dụng chương trình chống vi-rút hay không.
3. Anna hỏi liệu cô ấy có thể mượn bộ sạc của tôi không.
4. Anh ấy hỏi tôi khi nào họ sẽ mang máy in mới đến.
5. Ian hỏi Laura liệu tôi có định xem phim trực tuyến vào tối hôm đó không.
5 (trang 89 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Report the underlined sentences in the dialogue as in the example. (Tường thuật các câu được gạch chân trong đoạn đối thoại như trong ví dụ.)
Mary: Hey, Tina! What are you looking at?
Tina: Oh, I’m trying to decide between a laptop and a tablet.
Mary: Well, if you buy a laptop, you’ll have to carry it everywhere. They’re heavy.
Tina: I think a tablet is a better idea. What do you think of this one?
Mary: It’s too expensive. How much money have you got for your birthday?
Tina: Not that much. I think I won’t buy anything.
Ex: Mary asked Tina what she was looking at.
Đáp án:
1. What are you looking at?
-> Mary asked Tina what she was looking at.
2. I’m trying to decide between a laptop and a tablet.
-> Tina said (that) she was trying to decide between a laptop and a tablet.
3. I think a tablet is a better idea. What do you think of this one?
-> Tina said (that) she thought a tablet was a better idea and asked what Mary thought of that one.
4. It’s too expensive.
-> Mary said (that) it was too expensive.
5. I think I won’t buy anything.
-> Tina said (that she thought) she wouldn’t buy anything.
Hướng dẫn dịch:
1. Mary hỏi Tina cô ấy đang nhìn gì.
2. Tina nói (rằng) cô ấy đang cố gắng quyết định giữa máy tính xách tay và máy tính bảng.
3. Tina nói (rằng) cô ấy nghĩ một chiếc máy tính bảng là một ý tưởng tốt hơn và hỏi Mary nghĩ gì về chiếc đó.
4. Mary nói (rằng) nó quá đắt.
5. Tina nói (cô ấy nghĩ) cô ấy sẽ không mua bất cứ thứ gì.
Speaking
6 (trang 89 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Work in groups of three. Two members act out a short dialogue. The third one keeps notes, then he/she reports the dialogue to another group. (Làm việc theo nhóm ba người. Hai thành viên thực hiện một đoạn hội thoại ngắn. Người thứ ba giữ ghi chú, sau đó anh ấy / cô ấy tường thuật cuộc đối thoại cho một nhóm khác.)
Đáp án:
Sheila: Hey, Laura! What are you looking at?
Laura: Oh, I’m trying to decide between a dictionary and an electronic dictionary.
Sheila: Well, if you buy a dictionary, you’ll have to carry it everywhere . It’s heavy.
Laura: I think an electronic dictionary is a better idea. What do you think of this one?
Sheila: It’s too expensive. How much money have you got for your birthday?
Laura: Not that much. I think I won’t buy anything.
Hướng dẫn dịch:
Sheila: Này, Laura! Bạn đang nhìn gì đó?
Laura: Ồ, tớ đang cố gắng quyết định giữa cuốn từ điển và kim từ điển.
Sheila: Chà, nếu bạn mua một cuốn từ điển, bạn sẽ phải mang nó đi khắp mọi nơi. Nó rất nặng.
Laura: Tớ nghĩ kim từ điển là một ý tưởng tốt hơn. Bạn nghĩ gì về cái này?
Sheila: Nó quá đắt. Bạn đã có bao nhiêu tiền cho ngày sinh nhật của mình?
Laura: Không nhiều đâu. Tớ nghĩ rằng tớ sẽ không mua bất cứ thứ gì.
Reported speech
1. What are you looking at?
-> Sheila asked Laura what she was looking at.
2. I’m trying to decide between a dictionary and an electronic dictionary.
-> Laura said (that) she was trying to decide between a dictionary and an electronic dictionary.
3. I think an electronic dictionary is a better idea. What do you think of this one?
-> Laura said (that) she thought an electronic dictionary was a better idea and asked what Sheila thought of that one.
4. It’s too expensive.
-> Sheila said (that) it was too expensive.
5. I think I won’t buy anything.
-> Laura said (that she thought) she wouldn’t buy anything.
Hướng dẫn dịch:
1. Sheila hỏi Laura cô ấy đang nhìn gì.
2. Laura nói (rằng) cô ấy đang cố gắng quyết định giữa cuốn từ điển và kim từ điển.
3. Laura nói (rằng) cô ấy nghĩ một chiếc kim từ điển là một ý tưởng tốt hơn và hỏi Sheila nghĩ gì về chiếc đó.
4. Sheila nói (rằng) nó quá đắt.
5. Laura nói (cô ấy nghĩ) cô ấy sẽ không mua bất cứ thứ gì.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: Technology and inventions hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
- Tiếng Anh 10 Bright C
- Tiếng Anh 10 Unit 7: New ways to learn
- Tiếng Anh 10 Bright D
- Tiếng Anh 10 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều