Tiếng Anh 10 Bright Unit 8d Speaking trang 91
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8d Speaking trang 91 trong Unit 8: Technology and inventions sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8d.
Tiếng Anh 10 Bright Unit 8d Speaking trang 91
Vocabulary
The internet
1a (trang 91 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with store, install, visit, stream, sign in or scan. (Điền vào chỗ trống với store, install, visit, stream, sign in hoặc scan.)
STAY SAFE ONLINE
Whether you surf the Net for information, watch gaming videos online, or use social media to chat with your friends, it’s important to stay safe!
Here are some useful tips.
• 1) ______________ antivirus software on your device. If you have to download files from the Net, you can 2) ______________ them for viruses.
• When you 3) ______________ films and TV series, use a proper streaming service. Don’t 4) ______________ illegal websites.
• It’s safe to 5) ______________ data on the cloud, as long as you 6) _____________ using a secret password!
Đáp án:
1. Install |
2. scan |
3. stream |
4. visit |
5. store |
6. sign in |
Hướng dẫn dịch:
GIỮ AN TOÀN TRỰC TUYẾN
Cho dù bạn lướt mạng để tìm kiếm thông tin, xem video trò chơi trực tuyến hay sử dụng mạng xã hội để trò chuyện với bạn bè, điều quan trọng là phải giữ an toàn!
Dưới đây là một số lời khuyên hữu ích.
• Cài đặt phần mềm chống vi-rút trên thiết bị của bạn. Nếu bạn phải tải xuống các tệp từ mạng, bạn có thể quét chúng để tìm vi-rút.
• Khi bạn phát trực tuyến phim và phim truyền hình dài tập, hãy sử dụng một dịch vụ phát trực tuyến thích hợp. Không truy cập các trang web bất hợp pháp.
• Việc lưu trữ dữ liệu trên đám mây thì an toàn, miễn là bạn đăng nhập bằng mật khẩu bí mật!
1b (trang 91 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Now listen and check your answers. (Bây giờ nghe và kiểm tra đáp án.)
Đáp án:
1. Install |
2. scan |
3. stream |
4. visit |
5. store |
6. sign in |
2 (trang 91 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Do you use the Internet safely? Tell the class. (Bạn có sử dụng Internet một cách an toàn không? Nói với lớp.)
Đáp án:
I use the Internet safely. I never visit illegal sites and I try to protect my personal information.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sử dụng Internet một cách an toàn. Tôi không bao giờ truy cập các trang web bất hợp pháp và tôi cố gắng bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
Everyday English
Talking about the internet
3 (trang 91 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and read the dialogue. What problems does Ed think the Internet causes? (Nghe và đọc đoạn đối thoại. Ed nghĩ Internet gây ra những vấn đề gì?)
Faye: The Internet is great, isn’t it? One benefit is that it saves time. For example, it helps us do everyday tasks more quickly.
Ed: That’s true, but it makes us lazy. Lots of people forget how to do everyday tasks without the Internet.
Faye: I suppose you are right. Still, it is entertaining. We can use it to stream music, films and TV shows.
Ed: You’ve got a point. One drawback is that people are experiencing more health problems from looking at screens all the time.
Faye: Well, I suppose the key is to use the Internet sensibly.
Đáp án:
Ed thinks that the Internet makes us lazy and lots of people forget how to do everyday tasks without the Internet. Also, people are experiencing more health problems from looking at screens all the time.
Hướng dẫn dịch:
Ed cho rằng Internet khiến chúng ta lười đi và rất nhiều người quên cách thực hiện các công việc hàng ngày mà không có Internet. Ngoài ra, mọi người đang gặp nhiều vấn đề sức khỏe hơn khi nhìn vào màn hình mọi lúc.
4 (trang 91 SGK Tiếng Anh 10 Bright): es from the Useful Language box. (Thay các cụm từ/câu được gạch chân trong cuộc đối thoại ở Bài tập 3 bằng các câu từ hộp Ngôn ngữ hữu ích.)
Useful Language |
|
Discussing pros/cons |
Agreeing/Disagreeing |
• One benefit/advantage is that … • One drawback/disadvantage is that… |
• I agree. • I think you are right. • You’ve got a point there. • I see your point, but ... • Well, I think ... • That’s true, but ... • Well, I don’t think so. |
Giving examples |
|
• To give an example, … • For instance, … • For example, ... |
Đáp án:
One benefit is that –> One advantage is that
For example –> For instance
That’s true, but ... –> I see your point, but ...
I suppose you are right. –> I think you are right.
You’ve got a point. –> You’ve got a point there.
One drawback is that –> One disadvantage is that
Well, I suppose –> Well, I think
Hướng dẫn dịch:
Một lợi ích là -> Một lợi thế là
Ví dụ -> Ví dụ
Điều đó đúng, nhưng ... -> Tôi hiểu ý bạn, nhưng ...
Tôi cho rằng bạn đúng. -> Tôi nghĩ bạn đúng.
Bạn nói có lý đấy. -> Bạn nói có lý đó.
Một nhược điểm là -> Một nhược điểm là
Vâng, tôi cho là -> Chà, tôi nghĩ
5 (trang 91 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Act out a dialogue similar to the one in Exercise 3. Use the phrases/sentences from the Useful Language box and the diagram below. Mind your intonation and rhythm. (Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 3. Sử dụng các cụm từ / câu từ hộp Ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý ngữ điệu và nhịp điệu của bạn.)
Đáp án:
A: The Internet is great, isn’t it? One advantage is that it is entertaining. For instance, you can watch vlogs and stream any films or TV shows online.
B: I see your point, but the entertainment industry loses money because of that.
A: I think you are right. Still, it is an easy way to meet new people.
B: You’ve got a point there. One drawback is that this can be dangerous because you don’t know who you are really talking to online.
A: Well, I think the key is to use the Internet sensibly.
Hướng dẫn dịch:
A: Internet thật tuyệt, phải không? Một lợi thế là nó mang tính giải trí. Ví dụ, bạn có thể xem vlog và phát trực tuyến bất kỳ bộ phim hoặc chương trình truyền hình nào.
B: Tôi có thể hiểu quan điểm của bạn, nhưng ngành công nghiệp giải trí thua lỗ vì điều đó.
A: Tôi nghĩ bạn đúng. Tuy nhiên, đây là một cách dễ dàng để gặp gỡ những người mới.
B: Bạn nói có lý đấy. Một nhược điểm là điều này có thể nguy hiểm vì bạn không biết mình đang thực sự nói chuyện với ai trên mạng.
A: Chà, tôi nghĩ điều quan trọng là sử dụng Internet một cách hợp lý.
Pronunciation
Stress in compound nouns
6 (trang 91 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat. Practise saying them. (Nghe và lặp lại. Luyện tập nói chúng.)
1. chat room
2. digital camera
3. mouse mat
4. text message
5. video clip
6. search engine
Hướng dẫn dịch:
1. phòng chat
2. máy ảnh kỹ thuật số
3. tấm lót chuột
4. tin nhắn văn bản
5. đoạn ghi hình
6. công cụ tìm kiếm
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: Technology and inventions hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism
- Tiếng Anh 10 Bright C
- Tiếng Anh 10 Unit 7: New ways to learn
- Tiếng Anh 10 Bright D
- Tiếng Anh 10 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều