Unit 6B lớp 10 Ask about trip - Cánh diều Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 6B lớp 10 Ask about trip trong Unit 6: Destinations Tiếng Anh 10 Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6B.
- Listening trang 66 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- A trang 66 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- B trang 66 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- C trang 66 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- D trang 67 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- E trang 67 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- F trang 67 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- Communication trang 67 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- G trang 67 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
- H trang 67 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6B
Tiếng Anh 10 Unit 6B Ask about trip - Cánh diều Explore New Worlds
Listening
A (trang 66 sgk Tiếng Anh 10):Look at the different types of vacations. Which can you see in the picture? Which types of vacations do you like? Why? ( Nhìn vào các loại đi nghỉ dưỡng sau. Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn thích kiểu đi nghỉ dưỡng nào? Tại sao)
Đáp án:
I can see elephants and trees. It is an adventure and safari
(Tớ có thể nhìn thấy voi và cây cối. Đó là một cuộc phiêu lưu và đi săn)
B (trang 66 sgk Tiếng Anh 10):Listen to two conversations about two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations. (Nghe hai đọan hội thoại về kiểu du lịch khác nhau. Viết các kiểu du lịch)
Đáp án:
Conversation 1: adventure and safari
Conversation 2: theme park
Nội dung bài nghe:
Conversation 1:
Mike: Hi Chen,welcome back to work
Chen: Thanks Mike
Mike: You had a long vacation. Where did you go?
Chen: Tanzania it was beautiful.
Mike: Really. How long did you stay there?
Chen: Just 2 nights, now we took a boat to the island of Zanzibar but the best part of the vacation was when we took a safari tour.
Mike: What did you see?
Chen: Mount Kilimanjaro. It was huge and we saw wild animals like elephants and lions.
Mike: Wow. Did you take any photos?
Chen: Yes hundreds
Mike: I'd love to see them at lunch time.
Conversation 2
Mike: Hey Ellie you look relaxed
Ellie: Yes. I I took a long weekend to go to Orlando
Mike: How many theme parks did you visit?
Ellie: Three, I think first we went to Disney world and then Universal Studios and then sea world.
Mike: Which theme park did you like the most?
Ellie: Well Disney world was okay I liked the Star Wars show but I didn't like sea world
Mike: What about Universal Studios did you go on the spider man ride?
Ellie: No but I went to the islands of adventure we took a ride on the incredible hulk coaster I can't describe it you have to go there yourself
Hướng dẫn dịch:
Mike: Chào Chen, chào mừng Cậu trở lại làm việcChen: Cảm ơn MikeMike: Cậu đã có một kỳ nghỉ dài. Cậu đã đi đâu?Chen: Tanzania thật đẹp.Mike: Thật đấy. Cậu đã ở đó bao lâu?Chen: Chỉ 2 đêm thôi, bây giờ chúng tớ đã đi thuyền đến đảo Zanzibar nhưng phần tuyệt vời nhất của kỳ nghỉ là khi chúng tớ tham gia một chuyến tham quan safari.Mike: Cậu đã thấy gì?Chen: Núi Kilimanjaro. Nó rất lớn và chúng tớ nhìn thấy những động vật hoang dã như voi và sư tử.Mike: Chà. Cậu có chụp ảnh nào không?Chen: Có hàng trămMike: Tớ rất muốn gặp họ vào giờ ăn trưa.Đối thoại 2Mike: Này Ellie, Cậu trông thật thoải máiEllie: Vâng. Tớ đã mất một ngày cuối tuần dài để đến OrlandoMike: Cậu đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?Ellie: Ba, tớ nghĩ đầu tiên chúng tớ đến thế giới Disney, sau đó là Universal Studios và sau đó là thế giới biển.Mike: Cậu thích công viên giải trí nào nhất?Ellie: Chà, thế giới Disney vẫn ổn. Tớ thích chương trình Chiến tranh giữa các vì sao nhưng tớ không thích thế giới biểnMike: Còn về Universal Studios, Cậu đã đi trên chuyến xe của người nhện?Ellie: Không nhưng tớ đã đến những hòn đảo phiêu lưu, chúng tớ đã đi trên chiếc tàu lượn hulk đáng kinh ngạc. Tớ không thể diễn tả nó rằng Cậu phải tự mình đến đó.
C (trang 66 sgk Tiếng Anh 10):Listen again. Circle T for true and F for False. Correct the false statement in your notebook. (Nghe lại lần nữa. Khoanh T cho Đáp án: đúng và F với Đáp án: sau. Sửa các câu sai vào vở)
Đáp án:
1-F |
2-T |
3-T |
4-F |
5-T |
6-F |
7-F |
8-T |
9-F |
10-T |
Hướng dẫn sửa:
1. Chen had a long vacation
4- Chen took a safari tour to Kiimanjaro
6- Ellie took a long weekend to Orlando
7. She visited three theme parks
9. She didn’t go on the Spider- man ride
Hướng dẫn dịch:
1. Chen đã có một kỳ nghỉ dài4- Chen đã tham gia một chuyến du lịch safari đến Kiimanjaro6- Ellie đã có một kỳ nghỉ cuối tuần dài đến Orlando7. Cô ấy đã đến thăm ba công viên giải trí9. Cô ấy không đi vòng quay Spider-man
D (trang 67 sgk Tiếng Anh 10): Listen and check the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words. (Nghe và kiểm tra các cột đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và đọc lại từ khác)
Đáp án:
/d/ |
Traveled, arrived |
/t/ |
Packed,liked |
/id/ |
Wanted, visited |
E (trang 67 sgk Tiếng Anh 10):Listen to the sentences and check the pronunciation. (Nghe các câu sau và kiểm tra phá âm)
|
/d/ |
/t/ |
/id/ |
We stayed in a hotel |
√ |
|
|
I packed my bags |
|
√ |
|
We rented a car |
|
|
√ |
F (trang 67 sgk Tiếng Anh 10):Practice saying the ending of the following simple past verbs correctly. (Luyện tập phát âm chính xác đuôi của các động từ ở dạng quá khứ đơn)
rented |
Stayed |
Packed |
visited |
Climbed |
photographed |
wanted |
shopped |
packed |
arrived |
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
Rented (cho thuê) |
Stayed(ở) |
Packed(thu dọn) |
Visited(thăm) |
Climbed(leo) |
Photographed (chụp ảnh) |
Wanted (muốn) |
Shopped(mua sắm) |
Packed (thu dọn) |
Arrived (đi đến) |
Communication
G (trang 67 sgk Tiếng Anh 10):Unscramble the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
1. go/where/did/you.
2.did you/ there/ stay/ how long
3. see/did/what/you
4. did/take/any photos/you
5. theme parks/ visit/ how many/did you
6. you like/which meme park/did/the most
7. you/go/on/did/the Spider-man ride
Đáp án:
1, Where did you go?
2. How long did you stay there?
3. What did you see?
4. Did you take any photos?
5. How many theme parks did you visit?
6. Which theme park did you like the most?
7. Did you go on the Spider-man ride?
Hướng đẫn dịch:
1, Bạn đã đi đâu?
2. Bạn đã ở đó bao lâu?
3. Bạn đã thấy gì?
4. Bạn có chụp bức ảnh nào không?
5. Bạn đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?
6. Bạn thích công viên giải trí nào nhất?
7. Bạn đã đi trên vòng quay Spider-man?
H (trang 67 sgk Tiếng Anh 10):In pairs, ask and answer question in G. Use the answer in audio or make a new one. (Luyện tập theo cặp. Hỏi và trả lời về các câu hỏi ở G. Sử dụng câu trẻ lời ở audio hoặc tạo ra câu trả lời mới)
Hướng dẫn làm bài:
1, Where did you go? I went to a theme park
2. How long did you stay there? I stayed there for two days
3. What did you see? I saw a lot of people and games
4. Did you take any photos? Yes, I did
5. How many theme parks did you visit? I visited four themes
6. Which theme park did you like the most? The sea world
7. Did you go on the Spider-man ride? No, I didn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu đã đi đâu? Tớ đã đến một công viên giải trí
2. Cậu đã ở đó bao lâu? Tớ ở đó hai ngày
3. Cậu đã thấy gì? Tớ đã thấy rất nhiều người và trò chơi
4. Cậu có chụp bức ảnh nào không? Vâng, Tớ đã làm
5. Cậu đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí? Tớ đã truy cập bốn chủ đề
6. Cậu thích công viên giải trí nào nhất? Thế giới biển
7. Cậu đã đi trên chuyến xe Spider-man? Không, Tớ đã không
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds sách Cánh diều hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều