Unit 6C lớp 10 Talk about your weekend - Cánh diều Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 6C lớp 10 Talk about your weekend trong Unit 6: Destinations Tiếng Anh 10 Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6C.
- Language Expansion trang 68 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
- A trang 68 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
- B trang 68 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
- C trang 68 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
- D trang 68 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
- Communication trang 69 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
- E trang 69 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
- F trang 69 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
- G trang 69 Tiếng Anh lớp 10 Unit 6C
Tiếng Anh 10 Unit 6C Talk about your weekend - Cánh diều Explore New Worlds
Language expansion
A (trang 68 sgk Tiếng Anh 10): Write two or three emphatic adjective below each photo. (Viết hai hoặc ba tính từ nhấn mạnh bên dưới mỗi bức ảnh)
Hướng dẫn làm bài:
Picture A: dirty, polluted (bẩn, bị ô nhiễm
Picture B: breath-taking, fresh (đẹp tựa tranh vẽ, trong lành)
B (trang 68 sgk Tiếng Anh 10):Complete the text with adjective of attitude. (Hoàn thành đoạn văn với tính từ chỉ thái độ)
We were so (1)_____ to spend a weekend in Rome! It's a(n) ____city. There were so much to see: museums, churches, ruins, etc. We stayed in a(n) (3) _ _____hotel. Everything about it was perfect. We all felt (4)_____ after the trip
Đáp án:
1-excited | 2- exciting |
3-amazing | 4-satisfied |
Hướng dẫn dịch:
Chúng tớ đã rất háo hứcđể dành một ngày cuối tuần ở Rome! Đó là một thành phố. Có quá nhiều thứ để xem: bảo tàng, nhà thờ, tàn tích, v.v. Chúng tôi ở trong một khách sạn tuyệt vời. Mọi thứ về nó đều hoàn hảo. Tất cả chúng tôi đều cảm thấy hài lòng sau chuyến đi
C (trang 68 sgk Tiếng Anh 10): Complete the blanks with the passive form of the verbs in parentheses. (Hoàn thành chỗ trống với dạng bị động của động từ trong ngoặc)
We had an amazing trip to Europe last summer. The dates (1)____ (choose) two months before we started. Our flight (2) ____(book) at that time as well, but our hotel (3) ____ (not arrange) until the day before our departure. However, we enjoyed the trip a lot. We took many photos and we (4) ____(treat) very well by the tour organizers. Our only regret was that we bought some souvenirs, but they (5) _____(lose) on our way home.
Đáp án:
1- was chosen |
2- was booked |
3- wasn’t arranged |
4-were treated |
5- were lost |
|
Hướng dẫn dịch:
Chúng tớ đã có một chuyến đi tuyệt vời đến Châu Âu vào mùa hè năm ngoái. Ngày được chọnhai tháng trước khi chúng tớ bắt đầu. Chuyến bay của chúng tớ được đặt cũng vào thời điểm đó, nhưng khách sạn của chúng tớ chưa được sắp xếp cho đến ngày trước khi chúng tớ khởi hành. Tuy nhiên, chúng tớ rất thích chuyến đi. Chúng tớ đã chụp nhiều ảnh và chúng tớ được đối xử rất tốt bởi các nhà tổ chức tour. Điều hối tiếc duy nhất của chúng tớ là chúng tớ đã mua một số đồ lưu niệm, nhưng chúng bị mất trên đường về nhà của chúng tớ.
D (trang 68 sgk Tiếng Anh 10): Make questions about the trip in C. Then match them to the correct answer. (Đặt câu hỏi về chuyến đi ở bài C. Sau đó nối chúng với Đáp án: đúng)
Questions |
Answers |
1. When/ the dates/ choose/? 2. the flight/book/ the same time/? 3. when/the hotel/arrange/? 4. they/treat/well/? |
a. Yes, it was b. Two months before their departure c. Yes, they were d. The last day before they started |
Đáp án:
1. When were the dates chosen?Two months before their departure
2. Was the flight booked at the same time? Yes, it was
3. When was the hotel arranged? The last day before they started
4. Were they treated well? Yes, they were
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày được chọn khi nào? Hai tháng trước khi họ khởi hành
2. Chuyến bay có được đặt cùng thời điểm không? Đúng
3. Khách sạn được bố trí khi nào? Ngày cuối cùng trước khi chuyến đi cả họ
4. Họ có được đối xử tốt không? Có, họ được đối xử tốt
Communication
E (trang 68 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the conversation. What was good about the weekend? What was bad? (Nghe đoạn hội thoại. Điều gì tốt và không tốt về cuối tuần)
Alex: How was your weekend?
Camilo: It was good. I went camping with Minh.
Alex: Really? How was the weather?
Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow.
Alex: Oh, no! What did you do?
Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms. Then we found another hotel. It was more expensive, but the rooms were clean. Actually, they were repainted a few days ago. The food was good, and it was even brought to our rooms!
Alex: So, did you go hiking?
Camilo: No. It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. It was tiring, but a lot of fun. Look, this photo was taken right when I had the biggest fall of the whole day! Anyway, how was your weekend?
Alex: It was OK, but it was very boring compared to yours!
Đáp án:
What was good about the weekend? |
What was bad? |
It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. It was tiring, but a lot of fun |
It snowed non-stop |
Hướng dẫn dịch:
Alex: Cuối tuần của cậu thế nào?
Camilo: Nó rất tốt. Tớ đi cắm trại với Minh.
Alex: Thật không? Thời tiết thế nào?
Camilo: Ngày đầu tiên thật tệ. Tuyết rơi không ngừng! Mọi thứ đều bị bao phủ bởi rất nhiều tuyết.
Alex: Ồ, không! Cậu đã làm gì?
Camilo: Chúng tớ đến một khách sạn, nhưng không có phòng nào cả. Sau đó, chúng tớ tìm thấy một khách sạn khác. Nó đắt hơn, nhưng các phòng sạch sẽ. Thực ra, chúng đã được sơn lại cách đây vài ngày. Thức ăn rất ngon, và nó thậm chí còn được mang đến tận phòng của chúng tớ!
Alex: Vì vậy, cậu đã đi leo núi à?
Camilo: Không. Trời vẫn còn tuyết vào ngày thứ hai, vì vậy chúng tớ quyết định đi trượt tuyết. Đó là mệt mỏi, nhưng rất nhiều niềm vui. Nhìn kìa, bức ảnh này được chụp đúng vào lúc tớ bị ngã nhiều nhất trong ngày! Dù sao, cuối tuần của cậu thế nào?
Alex: Cũng được, nhưng so với của cậu thì chán lắm!
F (trang 69 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai rồi luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
G (trang 69 sgk Tiếng Anh 10):Change the underlined adjectives to empathic adjectives and practice conversation again. (Thay đổi các tính từ gạch chân thành các tính từ chỉ thái độ và sau đó luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài:
Alex: How was your weekend?
Camilo: It was exciting. I went camping with Minh.
Alex: Really? How was the weather?
Camilo: It was disappointing on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow.
Alex: Oh, no! What did you do?
Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms. Then we found another hotel. It was more expensive, but the rooms were amazing. Actually, they were repainted a few days ago. The food was good, and it was even brought to our rooms!
Alex: So, did you go hiking?
Camilo: No. It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. It was tiring, but a lot of fun. Look, this photo was taken right when I had the biggest fall of the whole day! Anyway, how was your weekend?
Alex: It was OK, but it was very boring compared to yours!
Hướng dẫn dịch:
Alex: Cuối tuần của cậu thế nào?
Camilo: Thật là thú vị. Tớ đi cắm trại với Minh.
Alex: Thật không? Thời tiết thế nào?
Camilo: Thật thất vọng vào ngày đầu tiên. Tuyết rơi không ngừng! Mọi thứ đều bị bao phủ bởi rất nhiều tuyết.
Alex: Ồ, không! Cậu đã làm gì?
Camilo: Chúng tớ đến một khách sạn, nhưng không có phòng nào cả. Sau đó, chúng tớ tìm thấy một khách sạn khác. Nó đắt hơn, nhưng các phòng thật tuyệt vời. Thực ra, chúng đã được sơn lại cách đây vài ngày. Thức ăn đã được ngon, và nó thậm chí đã được mang đến tận phòng của chúng tớ!
Alex: Vì vậy, cậu đã đi bộ đường dài?
Camilo: Không. Trời vẫn còn tuyết vào ngày thứ hai, vì vậy chúng tớ quyết định đi trượt tuyết. Đó là mệt mỏi, nhưng rất nhiều niềm vui. Nhìn kìa, bức ảnh này được chụp đúng vào lúc tớ bị ngã nhiều nhất trong ngày! Dù sao, cuối tuần của cậu thế nào?
Alex: Cũng được, nhưng so với của cậu thì chán lắm!
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds sách Cánh diều hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều