Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 6.5 Grammar trang 63
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6.5 Grammar trang 63 trong Unit 6: Time to learn sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6.5.
Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 6.5 Grammar trang 63
1 (trang 63 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read an extract from The Students' Manifestos. How is this school similar and different to your school? Discuss with a partner. (Đọc một đoạn trích từ Tuyên ngôn của Học sinh. Trường này giống và khác trường bạn như thế nào? Thảo luận với bạn.)
Hướng dẫn dịch:
Hiệp hội Học sinh, do học sinh lãnh đạo và tập trung vào học sinh, đã xuất bản tuyên ngôn của mình như sau: Ngôi trường mà chúng tôi muốn là: Một ngôi trường dành cho tất cả mọi người, với các nam sinh và nữ sinh đến từ mọi hoàn cảnh và khả năng. Đó là nơi mà chúng tôi không cạnh tranh lẫn nhau, mà chỉ cố gắng hết sức mình.
2 (trang 63 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the rules. Use the relative pronouns “who / that / which / where” (Đọc GRAMMAR FOCUS. Hoàn thành các quy tắc. Sử dụng đại từ quan hệ “who / that / which / where”)
Đáp án:
Defining relative clauses
1. who |
2. which |
3. where |
Non-defining relative clauses
1. who |
2. which |
3. where |
3 (trang 63 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read The Students' Manifestos. Underline the nouns that relative pronouns 1-5 refer to. Choose the correct option for each relative pronoun. (Đọc Tuyên ngôn của Học sinh. Gạch chân các danh từ mà đại từ quan hệ 1-5 dùng để chỉ. Chọn phương án đúng cho mỗi đại từ quan hệ)
The Students' Manifestos
We, the school siudents have a voice.
This is what we say.
The school that we'd like is:
A light school with huge windows (1) that / where let the sunshine in, but blinds (2) who / which keep the light out when we want to watch something on a screen.
A flexible school without rigid timetables or exams, without compulsory homework. It’s a school (3) where / who we can follow our own interests and spend more time on the subjects (4) who / which we enjoy.
A school that is for everybody, with students (5) which / who come from all backgrounds and abilities. It's a place where we don't compete against each other, but just do our best.
Đáp án:
1. that |
2. which |
3. where |
4. which |
5. who |
Hướng dẫn dịch:
Tuyên ngôn của học sinh
Chúng tôi, những học sinh của trường có một tiếng nói.
Đây là những gì chúng tôi nói.
Ngôi trường mà chúng tôi muốn là:
Một ngôi trường ánh sáng với những ô cửa sổ lớn đón ánh nắng vào nhưng có rèm che để ngăn ánh sáng khi chúng ta muốn xem thứ gì đó trên màn hình.
Một trường học linh hoạt không có thời khóa biểu hay kỳ thi cứng nhắc, không có bài tập về nhà bắt buộc. Đó là một ngôi trường mà chúng ta có thể theo đuổi sở thích của mình và dành nhiều thời gian hơn cho các môn học mà chúng ta yêu thích.
Một ngôi trường dành cho tất cả mọi người, với những học sinh đến từ mọi hoàn cảnh và khả năng. Đó là nơi mà chúng tôi không cạnh tranh lẫn nhau, mà chỉ cố gắng hết sức mình.
4 (trang 63 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete these sentences with an appropriate relative pronoun. (Hoàn thành những câu này với một đại từ tương đối thích hợp.)
1. Blinds are like curtains which / that you use to keep the light out.
2. A swipe card is a plastic card … works like a key and lets you in and out.
3. A rigid timetable is a timetable … you can't change.
4. The school Hall of Fame's building, … was built in 1883, has just been opened to the public.
5. Many students in class 10B, … is a mixed-ability class, have chosen to take a gap year.
Đáp án:
2. which / that |
3. which / that |
4. which |
5. which |
Hướng dẫn dịch:
1. Rèm cũng giống như rèm cửa mà bạn sử dụng để giữ ánh sáng.
2. Thẻ quẹt là một thẻ nhựa hoạt động giống như một chiếc chìa khóa và cho phép bạn ra vào.
3. Một thời gian biểu cứng nhắc là một thời gian biểu mà bạn không thể thay đổi.
4. Tòa nhà Hall of Fame của trường, được xây dựng vào năm 1883, vừa được mở cửa cho công chúng tham quan.
5. Nhiều học sinh trong lớp 10B, một lớp có nhiều khả năng, đã chọn học một năm học.
5 (trang 63 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Work in groups. Prepare a manifesto about your ideal school. Think about … (Làm việc nhóm. Chuẩn bị một bản tuyên ngôn về ngôi trường lý tưởng của bạn. Nghĩ về …)
1. classrooms and study areas
2. gardens and sports grounds
3. equipment and technology
4. school uniforms
5. canteen
Hướng dẫn dịch:
1. phòng học và khu vực nghiên cứu
2. vườn và sân thể thao
3. thiết bị và công nghệ
4. đồng phục học sinh
5. căng tin
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Time to learn hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: The arts
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Home sweet home
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Charity
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural diversity
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Ecotourism
- Tiếng Anh 10 Unit 9: Consumer society
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 English Discovery
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều