Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading (trang 55) - Tiếng Anh 10 Global Success
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 10 Reading trang 55 trong Unit 5: Inventions Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5.
Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading (trang 55) - Tiếng Anh 10 Global Success
Artificial Intelligence (Trí tuệ nhân tạo)
1 (trang 55 Tiếng Anh 10 Global Success): Look at the pictures of Asimo and Sophia and discuss the questions below in pairs. (Nhìn vào hình ảnh của Asimo và Sophia và thảo luận theo cặp các câu hỏi bên dưới.)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading Bài 1 - Global Success
1. What are they?
2. What do you think they can do?
Gợi ý:
1. They are robots.
2. I think they can walk and communicate with humans.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng là gì?
- Chúng là người máy.
2. Cậu nghĩ họ có thể làm gì?
- Tớ nghĩ rằng chúng có thể đi lại và giao tiếp với con người.
2 (trang 55 Tiếng Anh 10 Global Success): Read the text below and choose the best title for it (Đọc văn bản dưới đây và chọn tiêu đề tốt nhất cho nó)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading Bài 2 - Global Success
A. AI development over time
B. Robots: The best AI inventions
C. AI in use today
D. AI in education
In 2000, Asimo, a robot created by Honda, amazed everyone by just walking down the stairs. Twenty years later, a robot named Sophia can even communicate with people by using human language and expressing emotions.
However, robots are just one example of Artificial Intelligence (AI) – the study and development of machines that can copy human intelligence. Nowadays, Al has been applied to various areas of life.
At home, devices such as vacuum cleaners can now use AI to measure the room size and recognise any furniture. They can then decide on the most effective way to clean the house.
In transport, AI can be used on many smartphones to collect information about traffic. This can then help drivers find the most suitable route. Travelling has become much more convenient thanks to AI.
At work, the uses of AI are even more useful and exciting. Computer programmes, such as AI software or chatbots, can help customers plan their holidays, book flights and hotels, and answer questions.
AI is one of the most important inventions of the 21st century. It has completely changed our daily work and life.
Hướng dẫn dịch:
Năm 2000, Asimo, một người máy do Honda tạo ra, đã khiến mọi người kinh ngạc khi vừa bước xuống cầu thang.
Hai mươi năm sau, một robot tên là Sophia thậm chí có thể giao tiếp với con người bằng cách sử dụng ngôn ngữ của con người và thể hiện cảm xúc.
Tuy nhiên, robot chỉ là một ví dụ của Trí tuệ nhân tạo (AI) - ngành nghiên cứu và phát triển các loại máy móc có thể sao chép trí thông minh của con người. Ngày nay, AI đã được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống.
Tại nhà, các thiết bị như máy hút bụi giờ đây có thể sử dụng AI để đo kích thước phòng và nhận dạng bất kỳ đồ nội thất nào. Sau đó, họ có thể quyết định cách hiệu quả nhất để dọn dẹp nhà cửa.
Trong giao thông, AI có thể được sử dụng trên nhiều điện thoại thông minh để thu thập thông tin về giao thông. Điều này sau đó có thể giúp người lái xe tìm ra tuyến đường phù hợp nhất. Việc đi lại đã trở nên thuận tiện hơn rất nhiều nhờ vào AI.
Trong công việc, việc sử dụng AI thậm chí còn hữu ích và thú vị hơn. Các chương trình máy tính, chẳng hạn như phần mềm AI hoặc chatbots, có thể giúp khách hàng lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của họ, đặt vé máy bay và khách sạn cũng như trả lời các câu hỏi.
AI là một trong những phát minh quan trọng nhất của thế kỷ 21. Nó đã thay đổi hoàn toàn công việc và cuộc sống hàng ngày của chúng tôi.
Lời giải: C
Giải thích:
Đoạn văn giới thiệu về người máy và những công việc mà người máy có thể giúp đỡ con người nên tiêu đề phù hợp nhất là C: AI in use today (Sưr dụng trí tuệ nhân tạo ngày nay.)
3 (trang 55 Tiếng Anh 10 Global Success): Read the text again and match the pictures with the uses of AI. (Đọc lại văn bản và ghép các hình ảnh với ứng dụng của AI.)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading Bài 3 - Global Success
Lời giải:
1. c | 2. a | 3. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Uses of Al in transpost (dùng trí truệ nhân tạo trong giao thông)
2. Use of Al at home (dùng trí truệ nhân tạo ở nhà)
3. Use of Al at work (dùng trí truệ nhân tạo nơi làm việc)
4 (trang 55 Tiếng Anh 10 Global Success): Decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F))
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading Bài 4 - Global Success
1. Sophia can show emotions when talking to humans.
2. AI helps to make machines that think and act like humans.
3. AI is one of the most important inventions of the 20th century.
Lời giải:
1. T | 2. T | 3. T |
Giải thích:
1. Thông tin: Twenty years later, a robot named Sophia can even communicate with people by using human language and expressing emotions. (Hai mươi năm sau, một robot tên là Sophia thậm chí có thể giao tiếp với con người bằng cách sử dụng ngôn ngữ của con người và thể hiện cảm xúc.)
2. Thông tin: However, robots are just one example of Artificial Intelligence (AI) – the study and development of machines that can copy human intelligence. (Tuy nhiên, robot chỉ là một ví dụ của Trí tuệ nhân tạo (AI) - ngành nghiên cứu và phát triển các loại máy móc có thể sao chép trí thông minh của con người.)
3. Thông tin:AI is one of the most important inventions of the 21st century. (AI là một trong những phát minh quan trọng nhất của thế kỷ 21.)
Hướng dẫn dịch:
1. Sophia có thể biểu lộ cảm xúc khi nói chuyện với con người.
2. AI giúp tạo ra những cỗ máy suy nghĩ và hoạt động giống như con người.
3. AI là một trong những phát minh quan trọng nhất của thế kỷ 20.
5 (trang 55 Tiếng Anh 10 Global Success): Work in groups and discuss how AI can be used in schools. Then share your ideas with the class (Làm việc theo nhóm và thảo luận về cách AI có thể được sử dụng trong trường học. Sau đó, chia sẻ ý tưởng của bạn với cả lớp)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading Bài 5 - Global Success
Gợi ý:
Robot teachers or robot teacher assistants to teach different subjects; chatbots to help students practise speaking English; grading papers; monitoring students’ progress, answering commonly asked questions; analysing students’ needs and creating personalised learning programmes for them; playing games with students.
Hướng dẫn dịch:
Giáo viên robot hoặc trợ lý giáo viên robot để dạy các môn học khác nhau; chatbots để giúp học sinh luyện nói tiếng Anh; Giấy tờ xếp loại; theo dõi sự tiến bộ của học sinh, trả lời các câu hỏi thường gặp; phân tích nhu cầu của sinh viên và tạo ra các chương trình học tập được cá nhân hóa cho họ; chơi trò chơi với học sinh.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community
- Tiếng Anh 10 Review 2
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations
- Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn
- Tiếng Anh 10 Review 3
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều