Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Grammar trang 18
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Grammar trang 18 trong Unit 1: Amazing people sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.
Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Grammar trang 18
Present perfect with just, already and yet
1 (trang 18 Tiếng Anh 10 THiNK): Complete the example sentences with just, already and yet. Then complete the rules with the missing words. (Hoàn thành các câu với just, already và yet. Sau đó, hoàn thành các quy tắc với các từ còn thiếu.)
Đáp án:
1. just |
2. yet, already |
Rules |
||
1. yet |
2. just |
3. already |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy vừa mới trở về từ Papua New Guinea.
2. Họ chưa có bất kỳ bản thu âm nào nhưng họ đã thu hút rất nhiều sự quan tâm rồi.
Rules: Ở hiện tại hoàn thành, chúng ta thường sử dụng
● chưa: trong câu phủ định và câu hỏi để nói về điều gì đó đã không xảy ra
nhưng chúng tôi mong đợi sẽ sớm xảy ra. Nó đến ở cuối câu.
● chỉ: để nhấn mạnh rằng điều gì đó đã xảy ra rất gần đây. Nó đi trước phân từ quá khứ.
● đã: để cho thấy rằng một cái gì đó đã được hoàn thành hoặc hoàn thành sớm hơn dự kiến. Nó thường đi trước phân từ quá khứ.
2 (trang 18 Tiếng Anh 10 THiNK): Match the pictures and the sentences. Write 1–3 in the boxes. (Ghép các hình ảnh và các câu. Viết 1–3 vào các ô trống.)
Đáp án:
1. middle picture |
2. bottom picture |
3. top picture |
Hướng dẫn dịch:
1 Anh ấy vừa hoàn thành bức tranh của mình. (bức tranh ở giữa)
2 Anh ấy đã bán bức tranh rồi. (bức tranh dưới cùng)
3 Anh ấy vẫn chưa hoàn thành bức tranh của mình. (bức tranh trên cùng)
3 (trang 18 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at Quang’s list of things to do for his party. Write sentences with already and yet. (Hãy xem danh sách những việc cần làm cho bữa tiệc của Quang. Viết câu với already và yet.)
Đáp án:
1. He hasn’t made the cake yet.
2. He’s already sent out the invitations.
3. He hasn’t organised the music yet.
4. He’s already chosen what to wear.
5. He hasn’t decorated the room yet.
6. He’s already bought the drinks.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy vẫn chưa làm bánh.
2. Anh ấy đã gửi lời mời đi rồi.
3. Anh ấy chưa tổ chức âm nhạc.
4. Anh ấy đã chọn được những gì để mặc rồi.
5. Anh ấy vẫn chưa trang trí phòng.
6. Anh ấy đã mua đồ uống rồi.
4 (trang 18 Tiếng Anh 10 THiNK): Use your imagination to answer the questions. Use the present perfect and just in each one. (Sử dụng trí tưởng tượng của bạn để trả lời các câu hỏi. Sử dụng hiện tại hoàn thành và just trong mỗi câu.)
Gợi ý:
2. She has just missed the chance to go abroad.
3. Because I have just eaten the cake.
4. He has been just scared about snake.
5. Because she has just got scholarship.
6. Because I have just met my crush.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy vừa bỏ lỡ cơ hội đi nước ngoài.
3. Vì tôi vừa được ăn bánh.
4. Anh ấy sợ hãi về rắn.
5. Bởi vì cô ấy vừa được nhận học bổng.
6. Bởi vì tôi vừa gặp được crush của mình.
5 (trang 18 Tiếng Anh 10 THiNK): Tick (✓) the things you have already done. (Tích (✓) những điều mà bạn đã làm.)
Gợi ý:
✓start a blog
✓meet a famous person
travel abroad
write a song
✓act on stage
✓learn a musical instrument
✓enter a competition
✓climb a mountain
Hướng dẫn dịch:
✓ bắt đầu một blog
✓mặt một người nổi tiếng
du lịch nước ngoài
viết một bài hát
✓biểu diễn trên sân khấu
✓ học một nhạc cụ
✓ tham gia một cuộc thi
✓ leo núi
6 (trang 18 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Ask each other questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi nhau về các câu hỏi.)
Gợi ý:
1. A: Have you started a blog yet?
B: Yes, I’ve already done that. Have you?
A: No, I haven’t done that yet.
2. A: Have you ever met a famous person?
B: Yes, I have. It’s Taylor Swift. Have you?
A: Me too, I have already met Charlie Puth.
3. A: Have you traveled abroad yet?
B: No, I haven’t done that. Have you ?
A: Yes, I have. I have already gone to Paris.
4. A: Have you ever written a song?
B: No, I haven’t tried that. Have you?
A: I haven’t neither.
5. A: Have you acted on stage yet?
B: Yes, I have done that. Have you?
A: Yes, I have just done it last week.
6. A: Have you learn a musical intrustment yet?
B: Yes, I have already learn piano.
A: Oh really, I have never.
7. A: Have you ever entered a competition?
B: Yes, of course. It’s a piano contest.
A: Oh really, I have never participated in any one.
8. A: Have you climbed a moutain yet?
B: Yes, I have just done that with my friends.
A: Has it been fantastic? I have never done that.
B: Of course, it has been exciting, you should try it.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đã bắt đầu viết blog chưa?
B: Vâng, tôi đã làm điều đó. Còn bạn?
A: Không, tôi chưa làm được điều đó.
2. A: Bạn đã bao giờ gặp một người nổi tiếng chưa?
B: Vâng, tôi có. Đó là Taylor Swift. Còn bạn?
A: Tôi cũng vậy, tôi đã gặp Charlie Puth rồi.
3. A: Bạn đã đi du lịch nước ngoài chưa?
B: Không, tôi chưa làm điều đó. Còn bạn?
A: Có, tôi có. Tôi đã đến Paris rồi.
4. A: Bạn đã bao giờ viết một bài hát chưa?
B: Không, tôi chưa thử. Còn bạn?
A: Tôi cũng không.
5. A: Bạn đã diễn trên sân khấu chưa?
B: Rồi, tôi đã làm được điều đó. Còn bạn?
A: Đa từng, tôi vừa mới biểu diễn tuần trước.
6. A: Bạn đã học một nhạc cụ nào chưa?
B: Vâng, tôi đã học piano rồi.
A: Ồ, thật sao, tôi chưa bao giờ.
7. A: Bạn đã bao giờ tham gia một cuộc thi chưa?
B: Có, tất nhiên. Đó là một cuộc thi piano.
A: Ồ thật sao, tôi chưa bao giờ tham gia vào bất kỳ cuộc thi nào.
8. A: Bạn đã leo núi chưa?
B: Rồi, tôi vừa leo núi với bạn bè của tôi.
A: Nó tuyệt vời chứ? Tôi chưa bao giờ làm điều đó.
B: Tất nhiên, nó rất thú vị, bạn nên thử nó.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Amazing people hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Welcome
- Tiếng Anh 10 Unit 2: The ways we learn
- Tiếng Anh 10 Review units 1 & 2
- Tiếng Anh 10 Unit 3: That’s entertainment
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều