Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Reading trang 16, 17
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Reading trang 16, 17 trong Unit 1: Amazing people sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.
Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Reading trang 16, 17
1 (trang 16 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the photos. What is your first impression of these people? What adjectives could you use to describe them? (Nhìn vào những bức ảnh. Ấn tượng đầu tiên của bạn về những người này là gì? Bạn có thể sử dụng những tính từ nào để mô tả chúng?)
Gợi ý:
1. boring, serious, cool
2. friendly, intelligent, confident
3. cheerful, funny, easy-going
Hướng dẫn dịch:
1. nhàm chán, nghiêm túc, lạnh lùng
2. thân thiện, thông minh, tự tin
3. vui vẻ, hài hước, cởi mở
2 (trang 16 Tiếng Anh 10 THiNK): Discuss the photos in pairs. (Thảo luận về những bức ảnh theo cặp.)
Gợi ý:
- The woman with black hair seems serious and cool.
- He looks friendly, intelligent and confident, too.
- The woman with white hair is so cheerful, funny and easy-going with a bright smile.
Hướng dẫn dịch:
- Người phụ nữ với mái tóc đen có vẻ nghiêm túc và lạnh lùng.
- Anh ấy trông cũng thân thiện, thông minh và tự tin nữa.
- Người phụ nữ tóc trắng rất vui vẻ, hài hước, và cởi mở với nụ cười rạng rỡ.
3 (trang 16 Tiếng Anh 10 THiNK): Use the adjectives in Exercise 1 and other adjectives to describe people you know. Give reasons. (Dùng những tính từ ở Bài tập 1 và các tính từ khác để miêu tả người mà bạn biết. Đưa ra lý do.)
Gợi ý:
- My father seems serious and strict because he rarely smiles. In fact, he is so cheerful and easy-going.
Hướng dẫn dịch:
- Bố tôi có vẻ như rất nghiêm túc và nghiêm khắc. Trên thực tế, ông ấy rất vui vẻ cởi mở.
4 (trang 16 Tiếng Anh 10 THiNK): Read the responses to an online survey on page 17 quickly. Write the name of each person under the photos. (Đọc nhanh những câu trả lời cho một cuộc khảo sát online ở trang 17. Viết tên của mỗi người dưới những bức ảnh.)
Hướng dẫn dịch:
Jackie, 16 tuổi Sofia Marconi, mẹ của bạn tôi, Bia, cực kỳ dũng cảm. Cô ấy là một nhiếp ảnh gia về động vật hoang dã và đi đến một số nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất để chụp ảnh về những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất trên thế giới. Cô ấy vừa trở về từ Papua New Guinea. Tôi cá rằng những bức ảnh của cô ấy thật tuyệt vời. Cô ấy đã ở trên TV. Cô ấy nổi tiếng và thực sự quyến rũ. Tất cả bạn bè của Bia đều nghĩ rằng thật tuyệt khi có một người mẹ tuyệt vời như vậy.
Minh, 16 Một trong những người hùng của tôi là thầy Nam, giáo viên dạy nhạc của chúng tôi. Trước hết, anh ấy rất xuất sắc. Anh ấy thực sự dễ tính nhưng không ai quấy rầy trong lớp của anh ấy. Anh ấy rất sáng tạo và làm cho các bài học của anh ấy trở nên thú vị. Anh ấy cũng rất tài năng. Anh ấy là người chơi guitar trong một ban nhạc. Họ chưa thực hiện bất kỳ bản ghi âm nào, nhưng họ đã thu hút rất nhiều sự quan tâm. Tôi thực sự rất vui cho anh ấy và tôi chắc chắn rằng ban nhạc tuyệt vời của anh ấy sẽ trở nên nổi tiếng. Nhưng tôi không thực sự muốn mất giáo viên của mình!
Alex, 15 Người mà tôi ngưỡng mộ hơn bất cứ ai là bà của tôi, Gwen. Bà ấy đã 78 tuổi và trông thật tuyệt vời. Nhiều người nghĩ bà ấy là mẹ tôi. Bà ấy không chỉ trông trẻ mà còn trẻ và thực sự năng động. Bà thường dành thời gian làm từ thiện. Ví dụ: bà ấy vừa thực hiện một cú nhảy dù ở tuổi 78, để gây quỹ cho trẻ em ở Ấn Độ. Bà ấy là một người tích cực, luôn nhìn thấy điều tốt đẹp ở người khác. "Cuộc sống là để sống", bà nói. Tôi hy vọng sẽ có được cuộc sống như vậy khi tôi bằng tuổi bà ấy.
Đáp án:
1. Sofia Marconi/Bia’s mum |
2. Mr Nam |
3. Gwen |
5 (trang 16 Tiếng Anh 10 THiNK): Read and listen to the responses again. Mark the sentences T (true) or F (false). Correct the false information. (Đọc và nghe các câu trả lời lại lần nữa. Đánh dấu T (đúng) hoặc F (sai) vào các câu. Sửa lại các thông tin sai.)
Đáp án:
1. T
2. F (She’s very popular with Bia’s friends. They think she’s fab.)
3. F (Mr Nam doesn’t have a problem controlling his students. No one ever
messes about in his class.)
4. T
5. T
6. T
6 (trang 17 Tiếng Anh 10 THiNK): There are seven words in bold in the texts. Match the words with these meanings. Write the words. (Có bảy từ in đậm trong văn bản. Cuộc thi đấunhững từ với những ý nghĩa này. Viết các từ.)
Đáp án:
1. laid-back |
2. creative |
3. positive |
4. talented |
5. brave |
6. charming |
Hướng dẫn dịch:
0. luôn làm mọi thứ năng động
1. rất cởi mở thoải mái
2. có những ý tưởng gốc sáng tạo
3. nhìn vào điều tốt đẹp ở mọi tình huống lạc quan
4. rất giỏi làm việc gì đó tài năng
5. không dễ dàng bị dọa sợ dũng cảm
6. rất dễ để thích quyến rũ
7 (trang 17 Tiếng Anh 10 THiNK): Complete the sentences with the words from Exercise 6. (Hoàn thành các câu với những từ ở Bài tập 6.)
Đáp án:
1. charming |
2. laid-back |
3. talented |
4. creative |
5. active |
6. positive |
Hướng dẫn dịch:
0. Anh đứng lên trước toàn trường và đọc bài thơ của mình. Anh ấy thực sự rất dũng cảm.
1. Cô ấy rất quyến rũ và thật dễ hiểu tại sao cô ấy có rất nhiều bạn bè.
2. Anh ấy thoải mái đến mức một số người nghĩ rằng anh ấy hơi lười biếng.
3. Bạn đã thấy anh ấy tập múa ba lê chưa? Anh ấy thực sự là một vũ công tài năng.
4. Nếu bạn muốn làm việc trong lĩnh vực quảng cáo, bạn cần phải sáng tạo và đưa ra những ý tưởng thực sự tốt.
5. Bố tôi thực sự rất năng động trong nhà. Ông ấy luôn nấu ăn, sửa chữa mọi thứ hoặc làm việc trong vườn.
6. Anh ấy đã có một cuộc sống rất khó khăn nhưng anh ấy thực sự lạc quan về tương lai.
THINK VALUES
Human qualities
1 (trang 17 Tiếng Anh 10 THiNK): Think about someone who is not famous but you think is special. (Nghĩ về một người nào đó không nổi tiếng những bạn thấy đặc biệt.)
Gợi ý:
a. energetic, positive, clever
b. - energetic: she is always willing to do anything cheerfully.
- positive: she look most problems in the bright side.
- clever: She is intelligent not only in studying but also in communication, so it’s easy to understand why she has so many friends.
Hướng dẫn dịch:
a. năng động, tích cực, thông minh
b. – năng động: cô ấy luôn sẵn sàng làm bất cứ điều gì một cách vui vẻ.
- tích cực: cô ấy nhìn hầu hết các vấn đề ở khía cạnh tốt.
- thông minh: Cô ấy thông minh không chỉ trong học tập mà còn trong giao tiếp, vì vậy thật dễ hiểu tại sao cô ấy có rất nhiều bạn bè.
2 (trang 17 Tiếng Anh 10 THiNK): Tell your partner about
the person you admire. (Nói với bạn của bạn về người mà bạn ngưỡng mộ.)
Gợi ý:
I really admire one of my friends, Selena. She looks like energetic which means that she is always willing to do anything cheerfully. Also, it’s positivity that make her look most problems in the bright side. Besides, she is intelligent not only in studying but also in communication, so it’s easy to understand why she has so many friends.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thực sự ngưỡng mộ một trong những người bạn của mình, Selena. Cô ấy trông luôn tràn đầy năng lượng, có nghĩa là cô ấy luôn sẵn sàng làm bất cứ điều gì một cách vui vẻ. Ngoài ra, chính sự tích cực khiến cô ấy nhìn ra hầu hết các vấn đề ở khía cạnh tốt đẹp. Ngoài ra, cô ấy còn thông minh không chỉ trong học tập mà còn trong giao tiếp nên dễ hiểu vì sao cô ấy có nhiều bạn đến vậy.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Amazing people hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Welcome
- Tiếng Anh 10 Unit 2: The ways we learn
- Tiếng Anh 10 Review units 1 & 2
- Tiếng Anh 10 Unit 3: That’s entertainment
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều