Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Vocabulary trang 21

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary trang 21 trong Unit 1: Amazing people sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Vocabulary trang 21

Quảng cáo

Collocations

1 (trang 21 Tiếng Anh 10 THiNK): Circle all the correct answers. (Khoanh tròn tất cả đáp án đúng.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Vocabulary trang 21

Đáp án:

1. a, b

2. a, c

3. b, c

4. a, b

5. a, b

6. b, c

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể ký và những cái nào?

a. một bản hợp đồng

Quảng cáo


b. bản thảo viết tay

c. một tiết học

2. Bạn có thể viết những cái gì trong số những cái này?

a. một cuốn tiểu thuyết

b. một bữa tiệc

c. một bài hát

3. Bạn có thể làm được những điều nào trong số những điều này?

a. một khoảng thời gian vui vẻ

b. một tấm bằng

c. một điều gì đó

4. Bạn có thể giành được chiến thắng nào trong số những điều này?

a. một giải thưởng

b. một cuộc thi

c. một cuộc triển lãm

5. Bạn có thể làm cái nào trong số này?

a. một người bạn

Quảng cáo

b. một cái bánh

c. bài tập về nhà

6. Bạn có thể bỏ lỡ điều nào trong số này?

a. một tương lai

b. gia đình bạn

c. chiếc xe buýt

2 (trang 21 Tiếng Anh 10 THiNK): Talk to other people in the class. Ask and answer questions and complete the table. (Nói chuyện với những người khác trong lớp. Hỏi và trả lời câu hỏi và hoàn thành cái bàn.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Vocabulary trang 21

Gợi ý:

Quảng cáo

1. A: Have you ever asked someone for an autograph, Dieu?

Dieu: Yes, of course. It’s a famous singer, Vu.

A: Oh, what happened?

Dieu: I had that chance when my university held a welcome ceremony for new students.

2. A: Have you ever written a poem, Anh?

Anh: I used to.

A: So what was the poem about?

Anh: It was about my parents.

3. A: Have you ever won prize, Hanh?

Hanh: Yes, I have. It was the second prize in the provincial competition for excellent students in grade 11.

4. A: Have you ever made a cake, Nga?

Nga: Umm, no, I haven’t. Because I was not very good at cooking or something that needed carefulness.

5. A: Have you ever missed a train or a bus, Huyen?

Huyen: Yes, It’s when I and my friend travel to Hai Phong, but we missed the booked train at 6 am, then, we had to catch the next train.

Find someone who has...

Who?

Details

asked someone for an autograph.

Dieu

asked a famous singer, Vu at the welcome ceremony for new students.

written a poem.

Anh

about her parents.

won a prize.

Hanh

was the second prize in the provincial competition for excellent students in grade 11.

made a cake.

Nga

No because of being bad at cooking or something that needed carefulness.

missed a train or bus.

Huyen

when she and her friend travel to Hai Phong, but they missed the booked train at 6 am, then, they had to catch the next train.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn đã bao giờ xin chữ ký ai chưa, Diệu?

Diệu: Tất nhiên rồi. Đó là một ca sĩ nổi tiếng, Vũ.

A: Ồ, chuyện gì đã xảy ra vậy?

Diệu: Tớ đã có cơ hội đó khi trường đại học của tớ tổ chức lễ đón tân sinh viên.

2. A: Bạn đã bao giờ viết một bài thơ chưa, Ánh?

Anh: Tôi đã từng.

A: Vậy bài thơ nói về điều gì?

Ánh: Đó là về bố mẹ tôi.

3. A: Bạn đã từng đoạt giải chưa, Hạnh?

Hạnh: Rồi. Đó là giải Nhì kỳ thi học sinh giỏi lớp 11 cấp tỉnh.

4. A: Bạn Nga đã từng làm bánh chưa?

Nga: Umm, không, tôi chưa. Bởi vì tôi không giỏi nấu nướng hay một thứ gì đó cần sự cẩn thận.

5. A: Huyền có bao giờ bị lỡ tàu hay xe buýt không?

Huyền: Có, đó là khi tôi và bạn của tôi đi du lịch đến Hải Phòng, nhưng chúng tôi đã bị lỡ chuyến tàu đã đặt lúc 6 giờ sáng, vì vậy, chúng tôi phải bắt chuyến tàu tiếp theo.

Tìm ai đó đã...

Ai?

Chi tiết

hỏi ai đó chữ ký tay.

Diệu

hỏi một ca sĩ nổi tiếng, Vũ ở buổi lễ chào tân sinh viên.

viết một bài thơ.

Ánh

về bố mẹ cô ấy.

thắng một giải thưởng.

Hạnh

giải Nhì kỳ thi học sinh giỏi lớp 11 cấp tỉnh.

làm một chiếc bánh.

Nga

Chưa làm bởi vì không giỏi nấu nướng và những việc cần sự cẩn thận.

lỡ tàu hoặc xe buýt.

Huyền

khi cô ấy và bạn của cô ấy đi du lịch đến Hải Phòng, nhưng họ đã bị lỡ chuyến tàu đã đặt lúc 6 giờ sáng, vì vậy, họ phải bắt chuyến tàu tiếp theo.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Amazing people hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên