Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Listening trang 19
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Listening trang 19 trong Unit 1: Amazing people sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.
Tiếng Anh 10 THiNK Unit 1 Listening trang 19
1 (trang 19 Tiếng Anh 10 THiNK): Listen to some people playing a game called Mystery Guest. How many people are playing? (Hãy nghe một số người chơi trò chơi có tên Mystery Guest. Có bao nhiêu người đang chơi?)
Audio 1.10
Nội dung bài nghe:
Will Kiki, do you want to play a game?
Kiki Depends. What kind of game is it?
Will It’s called Mystery Guest. Basically I have to pretend I’m introducing a famous person who’s about to win some kind of prize. I can’t say who it is, but it’s someone who I really admire. Your job is to guess who it is. Got it?
Kiki OK, sounds fun.
Will Ladies and gentlemen. I am so excited to be here today. The man I am here to present this prize to is quite simply the fastest and bravest man on four wheels. He was the youngest driver ever to win the world championship, and, of course, he has gone on to win several more. He is currently the most famous German on the face of the planet. Ladies and gentlemen. A big round of applause please for … Well, go on. Who is it?
Kiki A German racing driver.
Will Yeah, but which one?
Kiki I don’t know. Lewis Hamilton?
Will Lewis Hamilton?! He’s British. It’s Vettel. Sebastian Vettel.
Kiki Never heard of him.
Will Oh, I give up.
Kiki Shall I have a go?
Will Oh, go on then.
Kiki Ladies and gentlemen. Blah, blah, blah. The girl we are here to celebrate today is one of the most talented and creative singers in the world. She’s also an amazing violin player.
Will Adele?
Kiki No, I haven’t finished yet. Besides, Adele doesn’t play the violin. Our guest hasn’t made a record yet, but it won’t be long before she’s an international superstar. But she’s not just an amazing musician, she’s one of the warmest, most charming people I have ever met. Ladies and gentlemen. Please make some noise for the fabulous, the one and only. The greatest …
Will I’ve absolutely no idea. Who?
Kiki Kiki Young!
Will That’s you.
Kiki I know. You did say someone you really admire.
Hướng dẫn dịch:
Will Kiki, bạn có muốn chơi một trò chơi không?
Kiki Còn tùy. Đó là loại trò chơi nào?
Will Nó có tên là Vị khách bí ẩn. Về cơ bản, tôi phải giả vờ như tôi đang giới thiệu một người nổi tiếng sắp giành được giải thưởng nào đó. Tôi không thể nói nó là ai nhưng đó là người mà tôi thực sự ngưỡng mộ. Công việc của bạn là đoán xem đó là ai. Hiểu rồi chứ?
Kiki OK, nghe có vẻ vui.
Will Xin thưa quý vị. Tôi rất vui mừng được ở đây ngày hôm nay. Người đàn ông mà tôi có mặt ở đây để trao giải thưởng này đơn giản là người đàn ông nhanh nhất và dũng cảm nhất trên xe bốn bánh. Anh ấy là tay đua trẻ nhất từng giành chức vô địch thế giới, và tất nhiên, anh ấy còn tiếp tục giành được nhiều chiến thắng nữa. Anh hiện là người Đức nổi tiếng nhất hành tinh. Kính thưa quý vị đại biểu. Xin một tràng pháo tay lớn cho… Chà, tiếp tục. Đó là ai?
Kiki Một tay đua người Đức.
Will Yeah, nhưng là ai?
Kiki Tôi không biết. Lewis Hamilton?
Will Lewis Hamilton?! Anh ấy là người Anh. Đó là Vettel. Sebastian Vettel.
Kiki Chưa bao giờ nghe nói về anh ta.
Will Oh, tôi bỏ cuộc.
Kiki Tôi sẽ tiếp tục chứ?
Will Oh, tiếp tục đi.
Kiki Kính thưa quý vị. Vân vân. Cô gái mà chúng ta có mặt ở đây để chúc mừng ngày hôm nay là một trong những ca sĩ tài năng và sáng tạo nhất trên thế giới. Cô ấy cũng là một người chơi vĩ cầm tuyệt vời.
Will Adele?
Kiki Không, tôi vẫn chưa nói xong mà. Ngoài ra, Adele không chơi violin. Vị khách của chúng tôi chưa tạo được kỷ lục nhưng sẽ không lâu nữa cô ấy sẽ trở thành một siêu sao quốc tế. Nhưng cô ấy không chỉ là một nhạc sĩ tuyệt vời, cô ấy còn là một trong những người ấm áp nhất, những người quyến rũ nhất mà tôi từng gặp. Kính thưa quý vị đại biểu. Hãy vỗ tay cho người thật tuyệt vời, một và duy nhất. Vĩ đại nhất …
Will Tôi hoàn toàn không biết. Ai?
Kiki Kiki Young!
Will Đó chính là bạn.
Kiki Tôi biết. Bạn đã nói là nói về một người bạn thực sự ngưỡng mộ mà.
Đáp án:
Two people
Hướng đẫn dịch:
Hai người
2 (trang 19 Tiếng Anh 10 THiNK): Listen again. For each question there are three pictures. Choose the correct picture and put a tick (✓) in the box below it. (Lắng nghe một lần nữa. Đối với mỗi câu hỏi có ba hình ảnh. Chọn hình ảnh chính xác và đánh dấu (✓) vào ô bên dưới hình ảnh đó.)
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. C |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Vị khách bí ẩn của Will làm nghề gì?
2. Vị khách bí ẩn của Will đến từ đâu?
3. Will đoán vị khách bí ẩn của Kiki là ai?
4. Vị khách bí ẩn của Kiki làm nghề gì?
3 (trang 19 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Answer the
questions. Then listen again and check. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
Đáp án:
1. Sebastian Vettel
2. fast, brave, young, famous
3. Kiki Young
4. talented, creative, amazing, warm, charming, fabulous, great
Hướng dẫn dịch:
1. Sebastian Vettel
2. nhanh, dũng cảm, trẻ, nổi tiếng
3. Kiki Young
4. tài năng, sáng tạo, tuyệt vời, ấm áp, quyến rũ, tuyệt đỉnh, tuyệt vời
4 (trang 19 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Play Mystery Guest. (Làm việc theo cặp. Chơi trò chơi Vị khách bí ẩn.)
Gợi ý:
A: Ladies and gentlemen, my guest today is a renowned Canadian-American actor who has starred in multiple top-grossing movies. He is married to actress Blake Lively, a beautiful actress starring in the famous series Gossip Girl. It’s Deadpool which set numerous records and earned him many nominations. Ladies and gentlemen. A big round of applause please for … Well, go on. Who is it?
B: a Hollywood star?
A: Just be more specific.
B: Umm, is it Ryan Rodney Reynolds?
A: Yeah, exactly!
Hướng dẫn dịch:
A: Thưa quý vị, khách mời của tôi hôm nay là một diễn viên nổi tiếng người Mỹ gốc Canada, người đã đóng vai chính trong nhiều bộ phim có doanh thu cao nhất. Anh đã kết hôn với nữ diễn viên Blake Lively, nữ diễn viên xinh đẹp đóng vai chính trong loạt phim nổi tiếng Gossip Girl. Chính bộ phim Deadpool đã lập nhiều kỷ lục và mang về cho anh nhiều đề cử. Kính thưa quý vị đại biểu. Xin một tràng pháo tay lớn cho… Chà, tiếp tục nào. Đó là ai?
B: Một ngôi sao Hollywood?
A: Hãy cụ thể hơn đi.
B: Umm, có phải là Ryan Rodney Reynolds không?
A: Chính xác!
THINK SELF-ESTEEM
Personal qualities for the workplace
1 (trang 19 Tiếng Anh 10 THiNK): Think about the following jobs. What personal qualities do you think these jobs require? (Hãy suy nghĩ về những công việc sau đây. Bạn nghĩ những công việc này yêu cầu những phẩm chất cá nhân nào?)
Gợi ý:
- teacher: patient, responsible, creative, caring, honest, punctual,...
- IT programmer: cooperative, organised,sociable, easy-going,...
- police officer: patient, caring, responsible, serious,...
- doctor: confident, serious, organised,...
Hướng dẫn dịch:
- giáo viên: kiên nhẫn, trách nhiệm, sáng tạo, quan tâm, trung thực, đúng giờ, ...
- Lập trình viên CNTT: hợp tác, tổ chức, hòa đồng, cởi mở,...
- Cảnh sát: kiên nhẫn, tận tình, có trách nhiệm, nghiêm túc, ...
- bác sĩ: tự tin, nghiêm túc, có tổ chức,...
2 (trang 19 Tiếng Anh 10 THiNK): Compare your answers with a partner. (So sánh đáp án với một người bạn.)
Gợi ý:
A: I think you have to be patient, responsible, creative, caring, honest, and punctual to be a teacher.
B: I supose an IT programmer should be cooperative, organised,sociable, and easy-going.
A: Besides, a police office may be patient, caring, responsible, and serious.
B: Being confident, serious, organised is necessary for a doctor.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi nghĩ bạn phải kiên nhẫn, có trách nhiệm, sáng tạo, quan tâm, trung thực và đúng giờ để trở thành một giáo viên.
B: Tôi cho rằng một lập trình viên CNTT nên hợp tác, có tổ chức, hòa đồng và cởi mở.
A: Bên cạnh đó, một cảnh sát có thể sẽ kiên nhẫn, quan tâm, trách nhiệm, và nghiêm túc.
B: Tự tin, nghiêm túc, có tổ chức là cần thiết đối với một bác sĩ.
3 (trang 19 Tiếng Anh 10 THiNK): What job would you like to do in the future? What personal qualities do you think this job requires? Share with your partner. (Bạn muốn làm công việc gì trong tương lai? Bạn nghĩ công việc này yêu cầu những phẩm chất cá nhân nào? Chia sẻ với đối tác của bạn.)
Gợi ý:
I want to be a translator in the future which require a number of qualities. You have to be responsible, serious, organized, punctual, and flexible, too.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn trở thành một biên-phiên dịch viên trong tương lai, công việc mà đòi hỏi rất nhiều tố chất. Bạn phải có trách nhiệm, nghiêm túc, có tổ chức, đúng giờ và linh hoạt.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Amazing people hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Welcome
- Tiếng Anh 10 Unit 2: The ways we learn
- Tiếng Anh 10 Review units 1 & 2
- Tiếng Anh 10 Unit 3: That’s entertainment
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều