Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Học kì 1 có đáp án (10 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Học kì 1 có đáp án (10 đề)
Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 được chúng tôi sưu tầm và biên soạn từ đề thi môn Tiếng Anh của các trường THPT trên cả nước giúp học sinh có thêm tài liệu đề thi để ôn luyện đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn Tiếng Anh 10
Năm học 2021 - 2022
(Đề kiểm tra số 1)
I. Choose the word that has the underlined (letters) pronounced differ¬ently from the others.
1. a. scream b. death c. ready d. peasant
2. a. traveled b. stared c. landed d. seemed
3. a. chat b. panic c. park d. passenger
4. a. list b. identify c. effective d. improve
5. a. cluster b. mark c. flood d. Hungarian
II. Choose the best answer for each of the following sentences
6. We are both similar because we are happy and _________ with our lives and our families, and that has created a deep bond between us.
a. curious b. excited
c. eager d. contented
7. It was the most ________ experience of my life.
a. frightful b. frightening
c. frighten d. frightened
8. Your baby is so big! ________ does he weigh now?
a. How much b. How many
c. What time d. When
9. The house was very quite when I got home. Everyone _____ to bed.
a. goes b. went
c. have gone d. is going
10. This mirror is so dirty. You need _______ it.
a. wash b. washing
c. to wash c. have washed
III. Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.
Đáp án
Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú |
1. a | /i:/ còn lại là /e/ | 6. b | be contented with: hài lòng với | 11. C | persuade + O + to-V |
2. c | /id/ còn lại là /d/ | 7. b | 12. D | look forward to + V-ing | |
3. c | /a:/còn lại là /æ/ | 8. a | 13. D | had to go => have to go | |
4. b | /aɪ/ còn lại là /I/ | 9. b | 14. C | frghtened => frightening | |
5. b | /ɑ:/ còn lại là /ʌ/ | 10. c | need + to-V: cần phải làm việc gì | 15. B | to sharing => to share (chỉ mục đích) |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn Tiếng Anh 10
Năm học 2021 - 2022
(Đề kiểm tra số 2)
I. Choose the word that has the underlined (letters) pronounced differently from the others.
1. a. result b. arcade c. chance d. malm
2. a. academic b. league c. sick d. ping
3. a. shortlist b. mimic c. slim d. feed
4. a. impasse b. bark c. class d. blood
5. a. enough b. tough c. rough d. draughty
II. Choose the best answer for each of the following sentences
6. Daniel never seems to be _______ with what he has.
a. satisfying b. satisfied
c. satisfactory d. satisfaction
7. A gifted student is always ___________ to what the teacher says.
a. attentive b. attentively
c. attention d. attending
8. Harry works all the time. He ______________.
a. never takes a rest b. takes a rest never
c. often takes a rest d. takes a rest frequently
9. We were told ___________ and fasten our seat belts.
a. that sitting down b. sit down
b. sitting down d. to sit down
10. I ____________ at six o'clock, but ___________ to be up by five.
a. normally get up/ I have sometimes
b. normally get up/ sometimes I have
c. get normally up/ sometimes I have
d. get normally up/ I sometimes have
III. Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.
Đáp án
Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú |
1. a | /ʌ/ còn lại là /a:/ | 6. b | be satisfied with | 11. A | have always => always have |
2. b | /i:/ còn lại là /I/ | 7. a | be attentive to: chăm chú, để ý đến | 12. A | When => Why |
3. d | /i:/ còn lại là /I/ | 8. a | all the time = always; take a rest: nghỉ ngơi (= relax) | 13. B | what => which |
4. d | /ʌ/ còn lại là /a:/ | 9. d | be told to: được bảo làm việc gì đó tell somebody to V: bảo ai làm việc gì đó | 14. C | go => going Cấu trúc: blame somebody for V-ing: trách ai vì việc gì |
5. d | /a:/ còn lại là /ʌ/ | 10. b | normally và sometimes đứng trước động từ thường | 15. C | go away => go off (đổ chuông) |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn Tiếng Anh 10
Năm học 2021 - 2022
(Đề kiểm tra số 3)
I. Choose the word that has the underlined (letters) pronounced differ¬ently from the others.
1. a. proper b. opposite c. biology d. continue
2. a. tall b. quarter c. although d. want
3. a. aunt b. broad c. bought d. more
4. a. look b. smooth c. output d. wolf
5. a. fruit b. would c. woman d. should
II. Choose the one word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
6. The government is doing nothing to help _________ .
a. the poverty c. the poor ones
b. the poor d. the pours
7. He has not developed mentally as much as others at the same age. He's ______________.
a. mentally ill c. mentally retarded
b. mentally alerted d. mentally restricted
8. The President expressed his deep sorrow over the bombing deaths.
a. regret c. anger
b. sadness d. happiness
9. This film must be new. I ____________ it before.
a. have never been watched c. have ever watched
b. have never watched d. have watched
10. Alex is the kind of person to _______ one can talk about anything.
a. who b. whom c. that d. him
III. Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.
Đáp án
Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú |
1. d | /ə/ còn lại là /ɒ/ | 6. b | the poor: người nghèo | 11. B | what => which |
2. d | /ɒ/ còn lại là /ɔː/ | 7. c | mentally retarded: chậm phát triển trí tuệ | 12. C | make => making |
3. a | /ɑː/ còn lại là /ɔː/ | 8. b | sorrow = sadness | 13. D | restart => to restart |
4. b | /u:/ còn lại là /ʊ/ | 9. b | 14. B | appropriately => appropriate | |
5. a | /u:/ còn lại là /ʊ/ | 10. b | 15. B | that => which |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn Tiếng Anh 10
Năm học 2021 - 2022
(Đề kiểm tra số 4)
I. Choose the word that has the underlined (letters) pronounced differ¬ently from the others.
1. a. multiply b. subtract c. instruction d. country
2. a. soup b. route c. group d. could
3. a. tooth b. foot c. school d. food
4. a. put b. pull c. mull d. push
5. a. good b. cool c. look d. wool
II. Select the synonym of the following bold and underlined word in each sentence.
6. It is a calculating machine which speeds up calculations: it can add, subtract, multiply, and divide with lightning speed and perfect accuracy.
a. precision b. goodness c. loveliness d. wonder
7. We read newspapers and magazines which have been produced on computers.
a. born b. repaired c. begun d. manufactured
8. What makes computer a miraculous device?
a. strange b. powerful c. magical d. excellent
9. In spite of her deafness, she played the violin very well.
a. inability to speak c. inability to see
b. inability to hear d. mentally impairment
10. The children have every reason to be proud as it usually takes them at least 3 months to learn how to pronounce one word.
a. honored b. capable c. happy d. fortunate
III. Choose the one option - a, b, c or d - that best fits each of the num¬bered blank.
The first school for blind, deaf and mute children in the Tibet Autonomous Region celebrated its first anniversary (11) _____ Friday. The school is built in the Eastern suburb of Lhasa, capital of Tibet, and is designed to hold 200 students. In addition, it also (12) ______ 20,000 square meters.
The school curriculum includes Braille and sign language training, Tibetan, mathematics, writing, ethics training, physical education, arts, handicrafts, speech and walking courses. At the celebration, the audience was touched by a silent song (13) _________ by the students with sign language. Baiba Toinzhub, a 10-year-old blind child, can speak Chinese fluently and is very good at singing and dancing. He told the visitors that life in the boarding school (14) ______ very comfortable. He also said that living here helped him realize a new horizon was opening for him and other (15) _________ children.
11. a. in b. on c. at d. when
12. a. covers b. contains c. consists d. has
13. a. expressing b. expressed c. to express d.being expressed
14. a. is b. has been c. was d. had been
15. a. disability b. disabled c. enabled d. ability
Đáp án
Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú |
1. b | /ə/ còn lại là /ʌ/ | 6. a | accuracy = precision | 11. b | |
2. d | /ʊ/ còn lại là /u:/ | 7. d | produce = manufacture | 12. a | |
3. b | /ʊ/ còn lại là /u:/ | 8. c | miraculous: kỳ diệu, thần kỳ | 13. b | |
4. c | /ʌ/ còn lại là /ʊ/ | 9. b | deaf: điếc | 14. c | |
5. b | /u:/ còn lại là /ʊ/ | 10. a | proud: tự hào | 15. a |
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều