Tiếng Anh 11 Bright Unit 7 Introduction trang 77
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7 Introduction trang 77 trong Unit 7: Healthy lifestyle sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7.
Tiếng Anh 11 Bright Unit 7 Introduction trang 77
1 (trang 77 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
manage your stress: quản lý căng thẳng của bạn
eat a balanced diet: ăn một chế độ ăn uống cân bằng
spend time outdoors: dành thời gian ngoài trời
get enough sleep: ngủ đủ
meditate or do yoga: thiền hoặc tập yoga
join a gym: tham gia một phòng tập thể dục
2 (trang 77 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Which of the activities (1-6) in Exercise 1 can help you have a healthy mind? a healthy body? (Hoạt động nào (1-6) trong Bài tập 1 có thể giúp bạn có một tinh thần minh mẫn? một cơ thể khỏe mạnh?)
Đáp án:
- manage my stress, get enough sleep, meditate or do yoga can help me have a healthy mind.
- eat a balanced diet, spend time outdoors, join a gym can help me have a healthy body.
Hướng dẫn dịch:
- quản lý căng thẳng của tôi, ngủ đủ giấc, thiền hoặc tập yoga có thể giúp tôi có một tinh thần minh mẫn.
- ăn một chế độ ăn uống cân bằng, dành thời gian ngoài trời, tham gia một phòng tập thể dục có thể giúp tôi có một cơ thể khỏe mạnh.
3 (trang 77 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen to the sentences. Underline the words with an /ɑ:/ sound and circle the words with an /ʌ/ sound. Then listen again and repeat. Practise saying them with a partner. (Nghe các câu. Gạch chân những từ có âm /ɑ:/ và khoanh tròn những từ có âm /ʌ/. Hãy nghe và nhắc lại. Thực hành nói chúng với bạn của bạn.)
1. A large part of the running class is strength training.
2. My mum loves taking long walks in the park.
Đáp án:
Words with an /ɑ:/ sound:
large /lɑːdʒ/
part /pɑːt/
class /klɑːs/
long /lɑːŋ/
walk /wɑːk/
park /pɑːk/
Words with an /ʌ/ sound:
mum /mʌm/
love /lʌv/
running /ˈrʌn.ɪŋ/
4 (trang 77 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen and match the dialogues (A-F) to the healthy-living activities (1-6) in Exercise 1. (Nghe và nối các đoạn đối thoại (A-F) với các hoạt động sống lành mạnh (1-6) trong Bài tập 1.)
Dialogue A
Dialogue C
Dialogue E
Dialogue B
Dialogue D
Dialogue F
Đáp án:
Dialogue A: Join a gym
Dialogue B: Get enough sleep
Dialogue C: Spend time outdoors
Dialogue D: Eat a balanced diet
Dialogue E: Manage your stress
Dialogue F: Meditate or do yoga
Dialogue A.
A: I'm so glad we signed up for memberships.
B: Yes, now we can exercise regularly and stay in shape. We should try and work out three times a week.
Dialogue B.
A: Where are you going?
B: To bed, you know me. If I don't get 8 hours of sleep a night, I am so tired and difficult the next day. Getting enough sleep is just so important for my health.
A: That's true, I like to read in bed and before I know it. I'm out.
Dialogue C.
A: I can't stay in all day. I really enjoy walking with the dog.
B: It sure is peaceful here in the park, Grandpa.
A: I know. I love to breathe in the fresh air. I go every day and it completely relaxes me. You'll see how good you will feel when we return home.
Dialogue D.
A: That looks delicious.
B: It is and it's so healthy. I put nuts and tuna in it to get extra vitamins and protein.
A: I guess I should try to make such dishes instead of choosing junk food.
B: Yes, you should. It's so important to eat, right?
Dialogue E.
A: All this studying is driving me crazy.
B: You need to take a break and relax.
A: I'll go outside and listen to some music.
Dialogue F.
A: I feel silly sitting like this with my eyes closed.
B: Give it a try, Kim. It really helps relax your mind and body. just breathe deeply and try to focus on your breathing.
A: OK, I'll try. But I keep thinking about all the studying I have to do.
B: Try to focus and breathe. Come on, you can do it.
Hướng dẫn dịch:
Đối thoại A.
A: Tôi rất vui vì chúng tôi đã đăng ký thành viên.
B: Vâng, bây giờ chúng tôi có thể tập thể dục thường xuyên và giữ dáng. Chúng ta nên cố gắng tập thể dục ba lần một tuần.
Đối thoại B.
A: Bạn đang đi đâu vậy?
B: Lên giường, bạn biết tôi. Nếu tôi không ngủ đủ 8 tiếng mỗi đêm, tôi sẽ rất mệt mỏi và khó khăn vào ngày hôm sau. Ngủ đủ giấc rất quan trọng cho sức khỏe của tôi.
A: Đúng vậy, tôi thích đọc sách trên giường và trước khi tôi biết điều đó. Tôi thiếp đi.
Đối thoại C.
A: Ông không thể ở trong nhà cả ngày được. Ông thực sự thích đi dạo với con chó.
B: Chắc chắn là ở đây trong công viên rất yên bình, ông ạ.
A: Ông biết. Ông thích hít thở không khí trong lành. Ông đi mỗi ngày và nó hoàn toàn giúp ông thư giãn. Cháu sẽ thấy bạn sẽ cảm thấy tốt như thế nào khi chúng ta trở về nhà.
Đối thoại D.
A: Trông ngon đấy.
B: Nó có và nó rất khỏe mạnh. Tôi cho các loại hạt và cá ngừ vào đó để có thêm vitamin và protein.
A: Tôi đoán tôi nên thử làm những món như vậy thay vì chọn đồ ăn vặt.
B: Vâng, bạn nên. Nó rất quan trọng để ăn, phải không?
Đối thoại E.
A: Tất cả việc học này đang khiến tôi phát điên.
B: Bạn cần nghỉ ngơi và thư giãn.
A: Tôi sẽ ra ngoài và nghe một vài bản nhạc.
Đối thoại F.
A: Tôi cảm thấy ngớ ngẩn khi ngồi nhắm mắt như thế này.
B: Hãy thử đi, Kim. Nó thực sự giúp thư giãn tâm trí và cơ thể của bạn. chỉ cần hít thở sâu và cố gắng tập trung vào hơi thở của bạn.
A: OK, tôi sẽ cố gắng. Nhưng tôi cứ nghĩ về tất cả những việc học tôi phải làm.
B: Cố gắng tập trung và hít thở. Thôi nào, bạn có thể làm điều đó.
5 (trang 77 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Which of the activities (1-6) in Exercise 1 do you do daily? Tell your partner. (Hoạt động nào (1-6) trong Bài tập 1 bạn làm hàng ngày? Nói với bạn của bạn.)
Gợi ý:
I join a gym everyday. I started it two weeks ago. Gyms offer a variety of equipment and classes and can provide motivation and support to help me achieve my fitness goals. In my opinion, joining a gym can be a great way to improve physical fitness and overall health.
Hướng dẫn dịch:
Tôi tham gia một phòng tập thể dục hàng ngày. Tôi đã bắt đầu nó hai tuần trước. Phòng tập thể dục cung cấp nhiều loại thiết bị và lớp học, đồng thời có thể tạo động lực và hỗ trợ để giúp tôi đạt được các mục tiêu về thể chất của mình. Theo tôi, tham gia một phòng tập thể dục có thể là một cách tuyệt vời để cải thiện thể chất và sức khỏe tổng thể.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- Tiếng Anh 11 Bright D
- Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều