Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 11.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Global Success 3 Kết nối tri thức

Xem thêm: Từ vựng Unit 11 lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 6, 7 Lesson 1 Unit 11

1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

a.

Mary: Ai vậy?

Lucy: Đây là chị gái tớ

b.

Nam: Ai kia?

Mai: Đó là anh trai tớ

2 (trang 6 SGK tiếng anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

Quảng cáo

1. Who’s that? It’s my mother.

2. Who’s this? It’s my father.

3. Who’s this? It’s my brother.

4. Who’s that? It’s my sister.

Hướng dẫn dịch

1.Kia là ai? Đó là mẹ tôi.

2. Đây là ai ? Đó là cha tôi.

3. Đây là ai? Đó là anh trai của tôi.

4. Kia là ai? Đó là em gái của tôi.

3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng luyện nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

1. Who’s that? It’s my mother.

2. Who’s this? It’s my father.

3. Who’s this? It’s my brother.

4. Who’s that? It’s my sister.

Hướng dẫn dịch

1.Kia là ai? Đó là mẹ tôi.

2. Đây là ai ? Đó là cha tôi.

3. Đây là ai? Đó là anh trai của tôi.

4. Kia là ai? Đó là em gái của tôi.

4 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1.a

2.b

Nội dung bài nghe

1. 

A: Who’s this?

B: It’s my father.

2.

A: Who’s that?

B: It’s my sister

Hướng dẫn dịch

1.

A: Đây là ai?

B: Đó là cha tôi.

2.

A:Kia là ai?

B: Đó là em gái của tôi

5 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1. mother

2. father

3. sister

4. brother

Hướng dẫn dịch

1. 

A: Đây à ai?

B: Đây là mẹ tớ.

2.

A: Kia là ai?

B: Kia là bố tớ.

3.

A: Đây là ai?

B:Đây là em gái tớ

4.

A: Kia là ai?

B: Kia là anh trai tớ.

6 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Quảng cáo

Gia đình của tớ

Đây là ai?

Đây là anh trai tớ.

Đây là ai?

Đây là em gái tớ.

Anh trai và em gái

Kia là ai

Đây là mẹ tớ

Kia là ai

Kia là bố tớ

Bố mẹ tớ

Tiếng Anh lớp 3 trang 8, 9 Lesson 2 Unit 11

1 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat.  (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 8, 9 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

a.

A: Đây là chị gái tớ.

B: Cô ấy bao nhiêu tuổi vậy?

A: Chị ấy 13 tuổi.

b.

A: Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy

B: Anh ấy 12 tuổi.

A: Cậu chắc chứ.

2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 8, 9 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

a. How old is she? She’s twelve

b. How old is he? He’s fourteen.

c. How old is she? She’s eighteen.

d. How old is he? He’s nineteen.

Hướng dẫn dịch

a. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười hai tuổi

b. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười bốn tuổi.

c. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười tám tuổi.

d. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười chín tuổi.

4 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng luyện nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 8, 9 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

Quảng cáo

1.a

2.d

3.b

4.c

Nội dung bài nghe

1. 

A: How old is she? 

B: She's thirteen. 

2. 

A: How old is your brother? 

B: He's twenty. 

3. 

A: How old is your sister? 

B: She's eighteen. 

4. 

A: How old is he? 

B: He's fourteen.

Hướng dẫn dịch

1.

A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

B: Cô ấy mười ba tuổi.

2.

A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy hai mươi.

3.

A: Em gái của bạn bao nhiêu tuổi?

B: Cô ấy mười tám tuổi.

4.

A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy mười bốn tuổi.

5 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 8, 9 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

2. twelve

3. old/ eighteen

4. How old/ fifteen

Hướng dẫn dịch

1. Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi vậy? Chị ý mười một tuổi.

2. Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi? Anh mình mười hai tuổi.

3. Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi? Chị mình mười tám tuổi.

4. Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi? Anh trai mình mười lăm tuổi.

6 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng nhau chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 8, 9 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 10, 11 Lesson 3 Unit 11

1 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

- Anh của cậu bao nhiêu tuổi vậy?

- Bạn chắc chứ?

2 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án 

1-a

2-a

Hướng dẫn dịch

1. Tớ 10 tuổi

2. Bạn chắc chứ?

3 (trang 10 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng nhau đọc)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Quảng cáo

Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi?

Anh tớ 16 tuổi, anh tớ 16 tuổi.

Bạn chắc chứ?

Bạn chắc chứ?

Chị gái cậu bao nhiêu tuổi?

Chị mình mười lăm tuổi. Chị mình mười lăm tuổi.

Bạn chắc chứ?

Bạn chắc chứ?

4 (trang 11 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1. my

2. sister

3. old

4. I’m

Hướng dẫn dịch

Nhìn vào bức tranh này. Đây là anh tớ. Anh ấy 17 tuổi. Đây là chị gái tớ. Chị tớ 20 tuổi. Và còn đây là tớ. Tớ 8 tuổi.

5 (trang 11 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

My name is Linh. I’m ten years old. My brother is Lan.

She is fifteen years old

Hướng dẫn dịch

Tớ tên là Linh. Tớ mười tuổi. Anh trai tớ là Lan.

Cô ấy mười lăm tuổi

6 (trang 11-SGK tiếng anh 11): Project. (Dự án)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên