Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)



Lời giải bài tập Unit 3 lớp 3 Lesson 1 trang 32, 33 trong Unit 3: He has got blue eyes Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)

Quảng cáo

1 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)

Hướng dẫn dịch:

Head: cái đầu

Eye: mắt

Ear: tai

Foot: một bàn chân

Hand: bàn tay

Feet: bàn chân (số nhiều)

2 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)

Hướng dẫn dịch:

Tôi có hai cái mắt.

Anh ấy có một cái mắt.

Cô ấy có ba cái mắt.

Quảng cáo

3 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s say. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)

Đáp án:

a. He has got four hands. He has got one eye.

b. He has got four ears. He has got three feet.

c. She has got three eyes. She has got two ears.

d. She has got two heads. She has got one foot.

Hướng dẫn dịch:

a. Anh ấy có bốn bàn tay. Anh ấy có một mắt.

b. Anh ấy có bốn tai. Anh ấy có ba chân.

c. Cô ấy có ba mắt. Cô ấy có hai tai.

d. Cô ấy có hai cái đầu. Cô ấy có một chân.

4 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the words. (Điền từ.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)

Quảng cáo

Đáp án:

a. eye: mắt

b. ear: tai

c. head: đầu

d. hand: bàn tay

e. feet: bàn chân

5 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)

Nội dung bài nghe:

1. She has got one eye and one ear.

2. She has got three feet.

3. He has got six hands.

4. He has got four ears and four feet.

Quảng cáo

5. He has got one eye and four hands.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có một mắt và một tai.

2. Cô ấy có ba chân.

3. Anh ấy có sáu bàn tay.

4. Anh ấy có bốn tai và bốn chân.

5. Anh ấy có một mắt và bốn tay.

6 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Draw and share. (Vẽ và chia sẻ.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 3 Lesson 1 (trang 32, 33)

Hướng dẫn dịch:

Đây là con quái vật của tôi. Anh/cô ấy có...

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: He has got blue eyes hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên